Mẫu (số) |
Gạo lật |
Lúa mì nguyên hạt |
Bột lúa mạch |
Hạt lúa mạch đen |
Bột mì (lúa mì durum) |
Hỗn hợp bột mì |
Bánh mì tẩm (croutons) |
Bánh ngô |
Thức ăn cho gia súc |
Thức ăn cho gà |
Thức ăn cho lợn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Số phòng thử nghiệm |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
13 |
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
11 |
13 |
13 |
13 |
13 |
12 |
12 |
11 |
11 |
13 |
13 |
Hàm lượng chất béo thô trung bình (quy trình A), g/100 g |
0,481 |
1,621 |
1,316 |
3,412 |
0,842 |
11,362 |
13,969 |
25,773 |
11,943 |
6,19 |
2,928 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, g/100 g |
0,041 |
0,058 |
0,092 |
0,058 |
0,046 |
0,070 |
0,137 |
0,193 |
0,145 |
0,063 |
0,073 |
Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), % |
8,5 |
3,5 |
6,9 |
1,7 |
5,5 |
0,6 |
1,0 |
0,8 |
1,2 |
1,0 |
2,5 |
Giới hạn lặp lại, r = 2,8 x sr , g/100 g |
0,114 |
0,161 |
0,257 |
0,164 |
0,129 |
0,196 |
0,384 |
0,542 |
0,407 |
0,177 |
0,203 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/100 g |
0,109 |
0,258 |
0,259 |
0,210 |
0,111 |
0,157 |
0,318 |
0,270 |
0,303 |
0,324 |
0,182 |
Hệ số biến thiên tái lập, CV(R), % |
22,6 |
15,8 |
19,5 |
6,2 |
13,1 |
1,4 |
2,3 |
1,0 |
2,5 |
5,2 |
6,2 |
Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sR, g/100 g |
0,304 |
0,723 |
0,725 |
0,588 |
0,310 |
0,440 |
0,384 |
0,757 |
0,849 |
0,906 |
0,509 |
CHÚ DẪN
s là độ lệch chuẩn
là
hàm lượng chất béo thô trung bình (quy trình A)
1 là độ lệch chuẩn lặp lại
sr = 0,005 5 + 0,048 5; R2 =
0,797 8
2 là độ lệch chuẩn tái lập
sR = 0,004 6 + 0,194 2; R2 =
0,207 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Các kết quả phân tích thống kê đối với chất béo tổng số (quy trình B), theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)
Mẫu (số)
Gạo lật
Lúa mì nguyên hạt
Bột lúa mạch
Hạt lúa mạch đen
Bột mì (lúa mì durum)
Hỗn hợp bột mì
Bánh mì tẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn cho gia súc
Thức ăn cho gà
Thức ăn cho lợn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(8)
(9)
(10)
(11)
Số phòng thử nghiệm
12
12
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
12
12
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
12
12
9
11
12
12
11
Hàm lượng chất béo thô trung bình (quy trình B), g/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,366
1,780
4,003
2,193
12,035
15,751
27,080
14,872
6,813
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, g/100 g
0,045
0,105
0,039
0,069
0,103
0,118
0,203
0,170
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,178
0,146
Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %
4,2
4,4
2,2
1,7
4,7
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
1,4
2,6
3,8
Giới hạn lặp lại, r = 2,8 x sr, g/100 g
0,125
0,293
0,109
0,193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,330
0,567
0,476
0,601
0,498
0,409
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/100 g
0,143
0,271
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,158
0,199
0,480
0,511
0,698
0,896
0,463
0,351
Hệ số biến thiên tái lập. CV(R), %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
9,5
3,9
9,1
4,0
3,2
2,6
6,0
6,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sR, g/100 g
0,401
0,759
0,475
0,442
0,557
1,344
1,431
1,954
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,296
0,982
CHÚ DẪN
s là độ lệch chuẩn
là
hàm lượng chất béo tổng số trung bình
(quy trình B)
1 là độ lệch chuẩn lặp lại
sr = 0,005 2 + 0,083 4; R2 =
0,474
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sR = 0,024 5 + 0,189 6; R2 =
0,681
Hình A.2 - Độ
lệch chuẩn lặp lại, sr và độ lệch chuẩn tái lập, sR,
là hàm số của hàm lượng chất béo tổng số trung bình (quy trình B),
SO SÁNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO ĐỐI VỚI CÁC MẪU SỬ DỤNG TRONG PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
CHÚ DẪN
A là quy trình A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n là số mẫu
là
hàm lượng chất béo trung bình
Hình B.1 - So sánh hàm lượng chất béo thô (quy trình A, bên trái) và hàm lượng chất béo tổng số (quy trình B, bên phải)
CHÚ DẪN
n là số lượng mẫu
Drel là chênh lệch tương đối
Hình B.2 - Chênh lệch tương đối của các hàm lượng chất béo A và chất béo B, theo phần trăm hàm lượng chất béo A đối với các mẫu dùng trong phép thử liên phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] ISO 712, Cereals and cereal Products - Determination of moisture content - Routine reference method
[2] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] TCVN 4846 (ISO 6540) Ngô - Phương pháp xác định hàm lượng ẩm (ngô bột và ngô hạt)
[5] ISO 6644, Flowing cereals and milled cereal Products - Automatic sampling by mechanical means
[6] TCVN 9027 (ISO 24333) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu
[7] RALDALL, E.L, Improved method for fat and oil analysis by a new process of extraction. J. AOAC 1974, 57, pp. 1165-1168.
[1] Celite® là một ví dụ về một sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, còn tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng chúng.
[2] Viton® là một ví dụ về một sản phầm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, còn tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng chúng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2011 (ISO 11085:2008) về Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết Randall
Số hiệu: | TCVN6555:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2011 (ISO 11085:2008) về Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết Randall
Chưa có Video