Phòng thử nghiệm |
Sản phẩm |
Kết quả trung bình mmol/100g |
Độ lệch chuẩn mmol/100g |
1 |
Sữa chua tự nhiên |
12,57 |
0,080 |
Sữa chua trái cây |
9,53 |
0,058 |
|
Sữa chua bổ sung hương liệu |
11,28 |
0,027 |
|
Buttermilk tự nhiên |
8,17 |
0,033 |
|
Sữa chua uống bổ sung hương liệu |
10,03 |
0,021 |
|
Sữa chua uống bổ sung hương liệu |
8,59 |
0,008 |
|
2 |
Sữa chua tự nhiên |
8,62 |
0,058 |
Sữa chua (bio) tự nhiên |
12,85 |
0,034 |
|
Buttermilk bổ sung trái cây |
8,85 |
0,180 |
|
Sữa chua lên men tự nhiên |
10,87 |
0,042 |
|
Sữa chua lên men tự nhiên |
9,48 |
0,038 |
|
3 |
Sữa chua tự nhiên |
9,90 |
0,061 |
Sữa chua trái cây |
9,25 |
0,051 |
|
Sữa chua bổ sung hương liệu |
10,10 |
0,038 |
|
Sữa chua uống bổ sung hương liệu |
10,32 |
0,027 |
|
Buttermilk tự nhiên |
9,20 |
0,099 |
|
Buttermilk bổ sung trái cây |
9,92 |
0,012 |
|
4 |
Sữa chua tự nhiên |
11,29 |
0,193 |
Sữa chua hương liệu |
9,38 |
0,147 |
|
Sữa chua uống bổ sung hương liệu |
8,79 |
0,082 |
|
Sữa chua (bio) tự nhiên |
10,57 |
0,104 |
|
Sữa chua lên men tự nhiên |
10,85 |
0,152 |
|
5 |
Sữa chua tự nhiên |
11,00 |
0,093 |
Sữa chua tự nhiên có hàm lượng chất béo cao |
8,78 |
0,113 |
|
Sữa chua trái cây |
8,99 |
0,059 |
|
Sữa chua trái cây |
10,52 |
0,090 |
|
Sữa chua hương liệu |
8,71 |
0,053 |
|
6 |
Sữa chua trái cây |
10,91 |
0,046 |
Phomat tươi tự nhiên |
11,01 |
0,067 |
|
Phomat tươi tự nhiên |
10,46 |
0,063 |
|
Phomat tươi trái cây |
10,77 |
0,039 |
|
Phomat tươi trái cây |
11,77 |
0,053 |
|
Trung bình của độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,069 |
||
Giới hạn lặp lại r = 2,8 sr |
0,20 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 7149 (ISO 385), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Buret
[2] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[4] ISO 8655-3, Piston-operated volumetric apparatus - Part 3: Piston burettes
[5] Interlaboratary trial on the potentiometric method for the determination of titratable acidity in fermented milk products according to ISO/TS 11869|IDF/RM 150. Bull.lDF in press
1) Ultra - Turax là sản phẩm thích hợp bán sẵn thị trường. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6509:2013 (ISO 11869:2012) về Sữa lên men – Xác định độ axit chuẩn độ - Phương pháp đo điện thế
Số hiệu: | TCVN6509:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6509:2013 (ISO 11869:2012) về Sữa lên men – Xác định độ axit chuẩn độ - Phương pháp đo điện thế
Chưa có Video