Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Nhóm phân loại (Taxonomical Division)

Các ví dụ

Ngành - Động vật có dây sống (Chordata)

Lớp - Cá mút đá myxin (Myxini)

Cá hagfish, nuta-unagi, meokjango, yusheng

Lớp - Cá mút đá (Petromyzontida)

Cá mút đá

Lớp - Cá sụn (Chondrichthyes)

Cá tuyết (whitefish), cá Makorepe, cá mập quỷ (ghost shark)

Lớp - Cá mang tấm (Elasmobranchii)

Cá mập, flake, sora, cá đuối (rays), cá đuối (skates)

Lớp - Cá vây tia (Actinopterygii)

Các loài cá có vây

Ngành - Động vật chân đốt (Arthropoda), Phân ngành - Giáp xác (Crustacea)

Tôm hùm đất, tôm yabby, tôm marron, tôm scampi, tôm hùm, tôm hùm gai, tôm hùm Na Uy, tôm nước ngọt, cua, ghẹ

Ngành - Nhuyễn thể (Mollusca)

Lớp - Nhuyễn thể chân đầu (Cephalopoda)

Bạch tuộc, mực ống, mực nang, ốc anh vũ

Lớp - Nhuyễn thể hai mảnh vỏ (Bivalvia),

Hàu, vẹm, sò điệp, nghêu, sò nứa

Lớp - Nhuyễn thể chân bụng (Gastropoda)

Bào ngư, ốc xà cừ, ốc mỡ, sao sao, sên biển

Ngành - Động vật có dây sống (Chordata), Phân ngành - Động vật sống đuôi (Tunicata)

Các loài hải tiêu

Ngành - Da gai (Echinodermata)

Lớp - Hải sâm (Holothurian)

Hải sâm, dưa biển

Lớp - Cầu gai (Echinoidea)

Các loài nhím biển, sao biển

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Số lượng khuyến cáo của từng loại nhuyễn thể hai mảnh vỏ sống, được gửi đến phòng thử nghiệm

Loài

Số lượng

Tên khoa học

Tên tiếng Việt

Pecten maximus

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12 đến 18

Aequipecten opercularis

Điệp hoàng hậu

18 đến 35

Crassostrea gigas

Hàu Thái Bình Dương

12 đến 18

Ostrea edulis

Hàu vỏ dẹt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mercenaria mercenaria

Ngao tròn

12 đến 18

Tapes philippinarum

Nghêu Nhật (nghêu Manila)

18 đến 35

Ruditapes decussatus

-

18 đến 35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

35 đến 55

Mya arenaria

-

12 đến 18

Ensis spp.

Ốc móng tay

12 đến 18

Mytilus spp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18 đến 35

Cerastoderma edule

-

35 đến 55

Donax spp.

-

40 đến 70

 

Phụ lục C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hướng dẫn bổ sung đối với cá nhỏ, cua, ghẹ và tôm hùm

C.1  Cá nhỏ (dài đến 15 cm)

Sử dụng kéo và kẹp vô trùng, cắt một phần cá như trong Hình C.1; vết cắt đầu tiên để loại bỏ đuôi, viền đuôi và vết thứ hai để lấy phần thịt.

Cẩn thận không lấy chạm vào nội tạng hoặc ruột.

CHÚ DẪN

1  vết cắt 1

2  vết cắt 2

Hình C.1 - Ví dụ về lấy mẫu cá có chiều dài đến 15 cm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tách mai (xem Hình C.2) bằng kẹp vô trùng, sử dụng kẹp vô trùng, lấy đủ phần thịt để thu được lượng cần thiết cho phép thử.

CHÚ DẪN

1  Mai cua, ghẹ

Hình C.2 - Mai cua, ghẹ

C.3  Thịt tôm hùm và tôm hùm đất

Phá vỡ lớp giáp xác phần tiếp giáp giữa đầu ngực và bụng (xem Hình C.3).

Sử dụng kẹp vô trùng, kéo thịt từ đầu ngực và phần cuối của bụng (gồm một ít ruột có thể ăn được).

Ly đ lượng thịt cần thiết cho phép thử.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN

1  đầu ngực

2  bụng

Hình C.3 - Đầu ngực và bụng của tôm hùm

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 10782 (ISO 13307) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Giai đoạn sản xuất ban đầu - Kỹ thuật lấy mẫu

[2] TCVN 10783-1 (ISO/TS 15216-1) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định virus viêm gan A và norovirus trong thực phẩm s dụng phn ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực - Phần 1: Phương pháp định lượng

[3] TCVN 10783-2 (ISO/TS 15216-2) Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định virus viêm gan A và norovirus trong thực phẩm sử dụng phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực - Phần 2: Phương pháp phát hiện định tính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[5] TCVN 11923 (ISO/TS 17728) Vi sinh vật trong chuỗi thực phm - Kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi

[6] European Union Reference Laboratory for Monitoring Bacteriological and Viral Contamination of Bivalve Molluscs Microbiological monitoring of bivalve mollusc harvesting areas, guide to good practice: Technical application (2014). Available at: https://euricefas.org/media/13828/gpg_issue-5_final_all.pdf

[7] European Communities 2005. Commission Regulation (EC) 2073/2005 on microbiological criteria for foodstuffs. Off. J. Eur. Communities L338, 22.12.05: 1-26

[8] Centre for Environment Fisheries and Aquaculture Science (CEFAS) Fish Health Inspectorate (FHI) Annual Report (2015). Published: 21 May 2015. Updated: 23 February 2016. Available at: https://www.gov.uk/government/publications/fish-health-inspectorate-reports-2015

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-3:2019 (ISO 6887-3:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản

Số hiệu: TCVN6507-3:2019
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [1]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-3:2019 (ISO 6887-3:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…