K là tỷ lệ hiệu chuẩn của đường chuẩn đã thiết lập; |
FC là giá trị huỳnh quang thu được bằng cách đo dung dịch hiệu chuẩn C(4.4.3) dựa vào dung dịch hiệu chuẩn A (4.4.1) đã đặt mức huỳnh quang về zero (xem 8.3); |
FB là giá trị huỳnh quang thu được bằng cách đo dung dịch hiệu chuẩn B (4.4.2) dựa vào dung dịch hiệu chuẩn A (4.4.1) đã đặt mức huỳnh quang về zero (xem 8.3). |
9.2 Tính kết quả
Tính hoạt độ phosphatase kiềm, Ap, theo công thức sau đây:
Trong đó
Ap
là hoạt độ phosphatase kiềm của mẫu thử (7.2.2 hoặc 7.2.3), tính bằng mili đơn vị hoạt tính enzym trên lit;
Fav
là lượng huỳnh quang trung bình do phần mẫu thử (8.4) phát ra trong 1 min, được đo dựa vào dung dịch hiệu chuẩn A (xem 8.3) tại thời điểm bắt đầu phút thứ hai đến cuối phút thứ ba;
CB
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f
là giá trị hệ số chuyển đổi tử đơn vị trên mililit sang mili đơn vị trên lít; f = 1 x 106; trong trường hợp mẫu thử được pha loãng để thu được hoạt độ nhỏ hơn 7 000 mU/l thì f = (hệ số pha loãng mẫu thử) x 10®
V
là thể tích phần mẫu thử, tính bằng mililit (ml).
9.3 Biểu thị kết quả
Biểu thị kết quả đến đơn vị số nguyên gần nhất của mili đơn vị.
10.1 Phép thử liên phòng thử nghiệm
Các chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được đưa ra trong phụ lục A. Các giá trị giới hạn độ lặp lại và độ tái lập biểu thị ở mức xác suất 95 % và có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ và các chất nền khác với các dải nồng độ và chất nền đã nêu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các giá trị nhỏ hơn 125 mU/l thì chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử độc lập riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng một phương pháp thử, tiến hành trên cùng một nguyên liệu thử, trong cùng một phòng thử nghiệm, sử dụng cùng thiết bị, trong khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn 14 mU/l.
Đối với các giá trị bằng hoặc lớn hơn 125 mU/l nhưng nhỏ hơn 620 mU/l thì chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử độc lập riêng rẽ thu được khi sử dụng cùng một phương pháp thử, tiến hành trên cùng một nguyên liệu thử, trong cùng một phòng thử nghiệm, sử dụng cùng thiết bị, trong khoảng thời gian ngắn, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn 12 % trung bình của hai kết quả.
10.2 Độ tái lập
Đối với các giá trị nhỏ hơn 125 mU/l thì chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ thu được khi áp dụng cùng một phương pháp, tiến hành trên cùng mẫu thử, thực hiện trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do các kỹ thuật viên khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn lớn hơn 23 mU/l.
Đối với các giá trị bằng hoặc lớn hơn 125 mU/l nhưng nhỏ hơn 620 mU/l thì chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ thu được khi áp dụng cùng một phương pháp, tiến hành trên cùng mẫu thử, thực hiện trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do các kỹ thuật viên khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5 % các trường hợp lớn hơn 24 % trung bình của hai kết quả.
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết về nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) tất cả các điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được xem là tùy ý, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả.
e) kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu đáp ứng yêu cầu về độ lặp lại thì ghi kết quả cuối cùng thu được.
(Tham khảo)
Phép thử liên phòng thử nghiệm
Một phép thử liên phòng thử nghiệm bao gồm 13 phòng thử nghiệm từ bảy quốc gia (Mỹ, Anh, Pháp, Nauy, Italia, Hà lan, Thuy Sỹ) đã tham gia thử nghiệm theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) do phòng thử nghiệm QuadraChem và Frank Harding tổ chức, thực hiện trên bốn loại mẫu sữa bò (sữa nguyên chất, sữa tách một phần chất béo, sữa gầy và sữa bổ sung hương liệu), sữa dê nguyên chất và sữa cừu nguyên chất. Phép thử này đã kết thúc vào tháng 3 năm 2004.
CHÚ THÍCH 1: Chỉ có các kết quả của sữa bổ sung hương liệu, sữa cừu nguyên chất và sữa dê thực hiện trong tháng 3 n8m 2004 được báo cáo trong Phụ lục này. Các kết quả nghiên cứu trên sữa bò (sữa nguyên chất, sữa tách một phần chất béo, sữa gầy) được bổ sung vào năm 2008.
Một nghiên cứu cộng tác khác do ANSES và Marina Nicolas tổ chức, gồm có 19 phòng thử nghiệm của 18 quốc gia (Bắc Ailen, Pháp, ủc, Thụy Sĩ, Hungari, Ailen, NaUy, Đức, Phần Lan, Bỉ, Tây Ban Nha, Síp, Bungari, Bồ Đào Nha, New Zealand, Séc và Hy Lạp) đã thực hiện theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) trên sữa bò (nguyên chất, tách một phần chất béo và sữa gầy). Phép thử kết thúc tháng 1 năm 2008. Dữ liệu thu được sau này thay thế cho dữ liệu năm 2004.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các kết quả thu được đã được phân tích thống kê theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 {ISO 5725-2) để cho độ chụm của phương pháp nêu trong Điều 10. Các mức enzym trung bình thực tế của mẫu nghiên cứu được nêu trong Bảng A.1. Bảng A.2 và Bảng A.3 đưa ra các giá trị giới hạn lặp lại và tái lập. Bảng A.4 và Bằng A.5 đưa ra các hệ số biến thiên về độ lặp lại và độ tái lập tương ứng.
CHÚ THÍCH 2: Chuẩn có thể được tạo ra từ các dữ liệu của các Bảng A.2, A.3, A.4 và A.5 để kiểm soát hiệu năng của phòng thử nghiệm.
Báo cáo toàn diện của nghiên cứu ban đầu được xuất bản trong Tài liệu tham khảo [5] và báo cáo nghiên cứu bổ sung được Phòng thí nghiệm chuẩn của Liên minh Châu Âu về sữa và các sản phẩm sữa, ANSES (EX-AFSSA), ủy ban An toàn Thực phẩm Pháp xuất bản.
Bảng A.1 - Giá trị enzym trung bình (mU/l) của mỗi mức nghiên cứu trong mỗi nền mẫu
Loại mẫu
Mức enzym đích
20
40
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
Sữa bò nguyên chất
24
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
488
Sữa bò tách một phần chất béo
27
40
124
345
479
Sữa bò tách chất béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
42
96
349
449
Sữa bò bổ sung hương vịa
-
54
108
436
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa cừu nguyên chất
31
47
110
428
608
Sữa dê nguyên chất
22
47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
407
570
Sữa dê tách một phần chất béo
29
57
110
317
474
a Sữa bổ sung hương vị dâu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại mẫu
Mức enzym đíchb
20
40
100
350
500
(mU/l)
(mU/l)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mU/l)
(mU/l)
Sữa bò nguyên chất
9
11
17
32
37
Sữa bò tách một phần chất béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
18
30
45
Sữa bò tách chất béo
17
11
12
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sữa bò bổ sung hương vịa
-
20
16
59
59
Sữa cừu nguyên chất
10
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97
100
Sữa dê nguyên chất
9
8
26
43
29
Sữa dê tách một phần chất béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
12
26
22
a Sữa bổ sung hương vị dâu;
b Các giá trị này liên quan đến giá trị trung bình nêu trong bảng A.1 và không phải giá trị đích
Bảng A.3 - Các giá trị giới hạn tái lập, R
Loại mẫu
Mức enzym đíchb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
100
350
500
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-10
16
18
70
100
Sữa bò tách một phần chất béo
14
18
27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
86
Sữa bò tách chất béo
28
21
19
86
75
Sữa bò bổ sung hương vịa
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35
131
169
Sữa cừu nguyên chất
17
20
47
170
233
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
21
29
128
88
Sữa dê tách một phần chất béo
18
26
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
62
a Sữa bổ sung hương vị dâu;
b Các giá trị này liên quan đến giá trị trung bình nêu trong bảng A.1 và không phải giá trị đích
Bảng A.4 - Hệ số biến thiên lặp lại, Cv,r
Các giá trị tính bằng phần trăm
Loại mẫu
Mức enzym đíchb
20
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
500
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
Sữa bò nguyên chất
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
3
2
Sữa bò tách một phần chất béo
8
14
5
3
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
9
4
3
2
Sữa bò bổ sung hương vịa
-
13
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Sữa cừu nguyên chất
12
12
11
8
6
Sữa dê nguyên chất
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
4
2
Sữa dê tách một phần chất béo
10
6
4
3
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các giá trị này liên quan đến giá trị trung bình nêu trong bảng A.1 và không phải giá trị đích
Bảng A.5 - Hệ số biến thiên tái lập, CV.R,
Các giá trị tính bằng phần trăm
Loại mẫu
Mức enzym đíchb
20
40
100
350
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
(mU/l)
Sữa bò nguyên chất
15
14
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Sữa bò tách một phần chất béo
18
16
8
8
6
Sữa bò tách chất béo
31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
6
Sữa bò bổ sung hương vịa
-
22
11
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
15
15
14
13
Sữa dê nguyên chất
17
15
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Sữa dê tách một phần chất béo
22
16
6
7
5
a Sữa bổ sung hương vị dâu;
b Các giá trị này liên quan đến giá trị trung bình nêu trong bảng A.1 và không phải giá trị đích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1 ] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] International Union of Biochemistry Nomenclature. JAMA. 1988, 260 (73).
[5] HARDING, F and GARRY, E. Collaborative evaluation of a fluorimetric method for measuring alkaline phosphatase activity in cow’s, sheep’s and goat’s milk. J. Food Prot. 2005, 68 (5) pp. 1047-53.
1) Các thuốc thử quy định trong 4.1 đến 4.5 và các dụng cụ quy định trong 5.1 đến 5.4 (trừ 5.3) có sẵn như Hệ thống thử nghiệm Fluorophos của Hãng Advanced istruments Inc., Two technology Way, Norwood, MA 02062, USA. Nhà sản xuất có thể thay đổi hình dạng bao gói do Hệ thống thử nghiệm Fluorophos cung cấp. Người sử dụng cần tham khảo các chỉ dẫn của nhà sản xuất về chuẩn bị thuốc thử nếu nó khác với quy định trong tiêu chuẩn này. Fluorophos và Fluoroyellow là nhãn hiệu thương mại đã đăng ký của Hãng Advanced Instruments Inc và là các ví dụ của sản phẩm thương mại phù hợp sẵn có. Thông tin này được đưa ra để tiện lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và Không ấn định phải sử dụng những sản phẩm này.
2) Các hướng dẫn kiểm soát và đánh giá hiệu năng của thiết bị là sản phẩm được áp dụng của hãng Advanced Instruments, Inc.,Two Technology Way, Norwood, Massachusetts 02062, USA. Thông tin này được đưa ra để tiện lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và Không ấn định phải sử dụng những sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu có thể đưa ra các kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-1:2015 (ISO 11816-1:2013) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt độ phosphatasa kiềm - Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa
Số hiệu: | TCVN6506-1:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6506-1:2015 (ISO 11816-1:2013) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hoạt độ phosphatasa kiềm - Phần 1: Phương pháp đo huỳnh quang đối với sữa và đồ uống từ sữa
Chưa có Video