100 – (nước % + Trosulfat % + Đường khử %) |
x 100 |
100 - Nước % |
5.2 Xác định hàm lượng sorbitol của mẫu bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
5.2.1 Thiết bị
- Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC);
- Detector: Máy đo khúc xạ vi phân, được duy trì ở nhiệt độ ổn định;
- Máy ghi tích phân;
- Cột AMLNEX HPX 87 C (hoặc cột nhựa tương đương ở dạng canxi) dài 30 cm, đường kính trong 9 mm;
- Dung môi rửa giải: Nước cất 2 lần đã được loại khí (đã được lọc qua màng lọc 0,45 mm).
5.2.2 Điều kiện sắc ký
Nhiệt độ cột: 85oC ± 0,5oC;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.3 Thuốc thử
5.2.3.1 Dung dịch chuẩn
Hoà tan trong nước một lượng sorbitol đã được cân chính xác để thu được dung dịch có nồng độ đã biết khoảng 10,0 mg sorbitol trong 1 ml.
5.2.3.2 Dung dịch mẫu
Chuyển khoảng 1 g mẫu đã được cân chính xác vào bình định mức 50 ml, pha loãng bằng nước đến vạch và lắc đều.
5.2.4 Cách tiến hành
Bơm riêng biệt các thể tích bằng nhau (khoảng 20 ml) của dung dịch mẫu và dung dịch chuẩn vào máy sắc ký. Ghi lại sắc ký đồ và đo giá trị của từng pic.
5.2.5 Tính kết quả
Tính hàm lượng sorbitol trong mẫu, bằng miligam, theo công thức sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
C là nồng độ của sorbitol trong dung dịch tiêu chuẩn, tính bằng miligam trên mililit:.
Ru là giá trị pic của dung dịch mẫu;
Rs là giá trị pic của dung dịch chuẩn.
[1][1] ) Sorbitol syrup còn có tên gọi khác là: D-xirô glucitol, lNS No. 420
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6466:2008 về phụ gia thực phẩm - Xirô sorbitol
Số hiệu: | TCVN6466:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6466:2008 về phụ gia thực phẩm - Xirô sorbitol
Chưa có Video