Từ đồng nghĩa: |
Asesunfam K, Hệ thống chỉ số quốc tế 950 |
Định nghĩa: |
Muối kali 6 -metyl-1,2,3- oxthiazin-4(3H)-một-2,2- dioxit, muối kali 3,4 - dihydro - 6 -metyl -1,2,3- oxathiazin -4 -một -2,2 -dioxit |
Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (C.A.S.) |
55589 - 62-3 |
Công thức hoá học: |
C4H4N4KNO4S |
Công thức cấu tạo: |
|
Khối lượng phân tử |
201,24 |
Thành phần chính |
Không nhỏ hơn 99,0% và không lớn hơn 101,0% tính theo chất khô |
Mô tả |
Bột kết tinh màu trắng, không mùi, có vị ngọt mạnh |
Mục đich sử dụng |
Chất tạo ngọt, chất điều vị |
Các đặc tính
Thử nhận biết
* A. Tính tan:
Tan nhiều trong nước, rất ít tan trong cồn
B. Sự hấp thụ tia cực tím
Hoà tan 10 mg mẫu trong 1000 ml nước. Dung dịch cho độ hấp thụ cực đại ở 227 ± 2 nm
* C. Phản ứng dương tính đối với kali
Đạt phép thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D. Thử kết tủa : Thêm vài giọt dung dịch natri coban nitrit 10% vào dung dịch chứa 0,2 g mẫu và 2 ml dung dịch thử axit axetic và 2 ml nước. Phải có kết tủa màu vàng.
Thử độ tinh khiết
*
Hao hụt khối lượng sau khi sấy
Không lớn hơn 1,0% (1050, 2 giờ)
*
Tạp chấp hữu cơ
Đạt phép thử đối với 20 mg/kg của hợp chất hoạt động với tia cực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tím. Xem mô tả ở mục Các phép thử
*
Florua
Không lớn hơn 3 mg/kg (Phương pháp III)
*
Các kim loại nặng
Không lớn hơn 10 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử 2 g mẫu theo hướng dẫn về Thử giới hạn (Phương pháp II)
Các phép thử
Thử độ tinh khiết
Tạp chất hữu cơ:
Tiến hành theo hướng dẫn đối với phương pháp sắc ký (Sắc khí lỏng cao áp) trong phương pháp chung**, sử dụng các điều kiện sau và dùng este etyl của axit 4- hydroxybenzoic làm chất so sánh.
Cột :
25 cm x 4,6 mm bằng thép không gỉ Pha tĩnh: Pha đảo (C 18 silica gel, 3-5 à m)
Giải hấp:
Đẳng dung môi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axetonitrin/0,01 mol/l tetrabutyl amoni hydrosunfat (TBAHS) trong nước; 40/60 v/v
Lưu lượng:
Khoảng 1 ml/phút đối với cột 4.6 mm
Detectơ:
UV hoặc điot Array, 227 nm
Cỡ mẫu :
20 μl dung dịch mẫu 10,000 g/l trong nước khử ion
Hệ thống sắc kỹ phải có khả năng tách acesunfam K và este etyl của axit 4- hydroxybenzoic với hệ số phân giải : 2
Nếu các pic khác xuất hiện bên cạnh pic chính của acesunfam K trong vòng 20 phút, tiến hành chạy sắc ký lần 2 dùng 20 àl dung dịch mẫu nồng độ 0,2 mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp xác định các thành phần chính
Hoà tan khoảng 0,15 g mẫu (việc hoà tan có thể chậm), đã được sấy trước và cân chính xác cho vào 50ml axit axetic băng và chuẩn độ điện thế với axit pecloric 0,1 N, hoặc thêm 2 giọt dung dịch thử violet tinh thể và chuẩn độ với axit pecloric 0,1 N đến khi có màu xanh đậm bền tối thiểu trong 30 giây. Tiến hành xác định mẫu trắng và thực hiện các hiệu chỉnh cần thiết. Một ml axit pecloric 0,1 N tương đương với 20,12 mg C4H4KNO4S.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998 về phụ gia thực phẩm - chất tạo ngọt - Kali asesunfam
Số hiệu: | TCVN6464:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6464:1998 về phụ gia thực phẩm - chất tạo ngọt - Kali asesunfam
Chưa có Video