Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Phân loại

Thuộc nhóm monazo

 

Mã số:

Cl (1975) N0 19140

Cl (1975) vàng thực phẩm 4

Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS N0) 1934-21-0

EEC N0 E102

Tên hoá học: trinatri 5- hydroxy-1-(4 - sunphonatophenyl-4-(4- sunfonatphenylazo) pyrazol-3-cacboxylat

Công thức hoá học:

C16H9N4Na3O9S2

Công thức cấu tạo:

Khối lượng phân tử 534,37

Thành phần chính Hàm lượng tổng các chất màu không nhỏ hơn 85%

Mô tả Bột hoặc hạt màu da cam sáng

 

 

Mục đich sử dụng Màu thực phẩm

Các đặc tính

Thử nhận biết

**A. Tính tan: Tan trong nước, ít tan trong etanola

**B. Nhận dạng các chất màu

* Hao hụt khối lượng sau khi sấy ở 1350C Không lớn hơn 15%

* Clorua và sunfat, tính theo muối natri Không lớn hơn 15%

* Các chất không tan trong nước Không lớn hơn 0,2%

Các chất màu phụ Không lớn hơn 1% (xem mô tả ở mục Các phép thử)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các amin thơm chính không sulfonat       Không lớn hơn 0,01%, tính theo anilin

*các chất không tan trong ete                  Không lớn hơn 0,2%

* Asen                                                  Không lớn hơn 3 mg/kg

* chì                                                      Không lớn hơn 10 mg/kg

** Kim loại nặng                                     Không lớn hơn 40 mg/kg

Các phép thử

Thử độ tinh khiết

Các chất màu phụ          Áp dụng các điều kiện sau:

Dung môi khai triển (số 4). Chiều cao dung môi chạy lên: khoảng 12 cm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp xác định các thành phần chính

Xác định tổng các chất màu bằng cách chuẩn độ với titan clorua:

Dùng như sau:

Khối lượng mẫu                                                                   0,6 - 0,7 g

Chất đệm:                                                                           15 g natri hydro tatrat

Khối lượng (D) của chất màu tương đương 1,00 ml Ti Cl3:      0,1 N là 0,01336 g.

* Xem phụ lục.

** Xem phương pháp chung (Hướng dẫn đối với các đặc tính kỹ thuật, tài liệu Dinh dưỡng và Thực phẩm của FAO, số 5, soát xét lần 1 (1983)

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Số hiệu: TCVN6454:1998
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1998
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [8]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6454:1998 (JECFA số 31/1 - 1984) về Phụ gia thực phẩm - Phẩm màu Tatrazin do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…