|
|
|
Trang |
• |
TCVN 6417 : 1998 |
Phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương - Các yêu cầu chung |
5 |
• |
TCVN 6448 : 1998 |
Phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương - Quy định kỹ thuật |
10 |
• |
TCVN 6456 : 1998 |
Phụ gia thực phẩm - Hương liệu Etyl vanilin |
26 |
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO HƯƠNG - CÁC YÊU CẦU CHUNG
Food additive - General requirements for natural flavourings
1.1 Chất tạo hương tự nhiên
Chất tạo hương tự nhiên là những sản phẩm dùng để tạo hương vị cho thực phẩm hoặc đồ uống - trừ các vị mặn, vị ngọt và vị axit. Phần hương thơm của nó chỉ gồm "hương tự nhiên" và/hoặc "các chất tạo" hương tự nhiên" và chúng có thể chứa hoặc không chứa các chất phụ trợ. Chúng không phải là dạng sản phẩm tiêu thụ trực tiếp (ăn liền).
1.2 Các hương liệu tự nhiên
Các hương liệu tự nhiên và các chất tạo hương tự nhiên, là những chế phẩm và những đơn chất có thể sử dụng cho con người, thu nhận được bằng các quá trình xử lý vật lý, vi sinh học hoặc thuỷ phân enzym từ nguyên liệu có nguồn gốc thực vật hoặc động vật, hoặc ở dạng nguyên liệu thô, hoặc sau khi đã chế biến để dùng cho người bằng các quy trình chế biến thực phẩm truyền thống (kể cả sấy, rang và lên men).
1.3 Các chất phụ trợ (bổ sung)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.4 Các nguyên liệu thô thơm tự nhiên
Các nguyên liệu thô thơm tự nhiên là những nguyên liệu thô động vật hoặc thực vật thích hợp dùng để chế biến "hương liệu tự nhiên". Các nguyên liệu thô này bao gồm thực phẩm, gia vị cỏ thơm dược liệu và những nguồn thực vật1) khác, thích hợp cho mục đích sử dụng.
Các chất tạo hương tự nhiên có thể chứa các phụ gia thực phẩm (kể cả các chất mang) khi các chất này cần thiết cho việc sản xuất, bảo quản và sử dụng các chất tạo hương ở một lượng mà không ảnh hưởng đến chức năng công nghệ ở thực phẩm thành phẩm.
Trừ các quinin và quasin, các chất có hoạt tính sinh học sau đây không được thêm vào thực phẩm và đồ uống. Chúng chỉ có thể được cho thêm thông qua việc sử dụng các chất tạo hương tự nhiên đối với thực phẩm và đồ uống, miễn là không vượt quá mức tối đa cho phép tính bằng mg/kg ở thành phẩm cuối cùng, như bảng dưới đây:
Bảng 1
Các chất hoạt động sinh học
Các sản phẩm thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các ngoại lệ
3.1 Axit agaric
20
20
100 mg/kg đối với các đồ uống có cồn và thực phẩm có chứa nấm ăn
3.2 Aloin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
50 mg/kg đối với đồ uống có cồn
3.3 beta - Azaron
0,1
0,1
1 mg/kg đối với các đồ uống có cồn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4 Berberin
0,1
0,1
10 mg/kg chỉ trong các đồ uống có cồn
3.5 Cocain
không có cocain theo phép thử thoả thuận
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
2
10 mg/kg trong caramel đặc biệt và đồ uống có cồn
3.7 Axit hydroxanic tổng (dạng tự do và kết hợp)
1
1
25 mg/kg trong bánh kẹo
50 mg/kg trong bột bánh nhân hạnh nhân (marzipan)
5 mg/kg trong nước quả hạnh ép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tiếp theo)
Các chất hoạt động sinh học
Các sản phẩm thực phẩm
Đồ uống
Các ngoại lệ
3.8 Hypericin
0,1
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 mg/kg trong đồ uống có cồn
3.9 Pulegon
25
100
250 mg/kg trong đồ uống có hương bạc hà nhẹ hoặc bạc hà
350 mg/kg trong kẹo bạc hà (có thể có mức cao hơn trong các loại bạc hà đậm đặc biệt)
3.10 Quasin
5
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 mg/kg trong đồ uống có cồn
3.11 Quinin
0,1
85
300 mg/kg trong đồ uống có cồn
40 mg/kg trong nước quả đông
3.12 Safron
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 mg/kg trong đồ uống có độ cồn trên 25% thể tích
15 mg/kg trong thực phẩm có chứa hạt nhục đậu khấu
3.13 Santonin
0,1
0,1
1 mg/kg trong đồ uống có độ cồn trên 25% thể tích
314 Các Thujon (α and β)
0,5
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5mg/kg trong đồ uống có độ cồn nhỏ hơn 25% thể tích
35 mg/kg trong rượu - bia đắng; rượu thuốc
25 mg/kg trong thực phẩm có chứa lá cây xôn thơm (saga)
250 mg/kg trong các món ướp cây xôn thơm
4.1 Các chất tạo hương tự nhiên cần phải được chế biến phù hợp với các phần tương ứng của Nguyên tắc chung vệ sinh thực phẩm do Uỷ ban tiêu chuẩn thực phẩm Quốc tế kiến nghị (CAC/RCP 1-1969, Rev.2 (1985)).
4.2 Khi lấy mẫu và thử bằng các phương pháp thích hợp, các chất tạo hương tự nhiên phải:
a) Không chứa các vi sinh vật có ảnh hưởng đến sức khoẻ của cộng đồng với mức có thể phát triển trong các điều kiện bảo quản bình thường đối với các chất tạo hương cho hàng thực phẩm và đồ uống, và
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham khảo các phương phân tích:
5.1 Các phương pháp chung do IOFI kiến nghị:
Analytical Procedure for a General Headspace Method. Recommended Method I (1973) Int. Flav. Food Add, 6920, 128 (1975).
Analytical Procedure for a General Headspace Method. Recommended Mothod I (1973) .Int. Flav. Food Ass., (2), 128 (1975).
Analytical Procedure for a General Method of Gas Chromatography. Recomended Method 4 (1974). Int. Flav, 7 (2), 55-56 (1976).
Analytical Procedure for a General Method for High Pressure - (high performance) Liquid Chromatography. Recomended Method 17 (1980). Z.Lebensm-Unters. Forsch.174, 396-398 (1982).
Analytical Procedure for a General Method for Gas Chromatography on Cpillary Columns. Recommended Method 18 (1980) Z.Lebensm-Unters. Forsch.174, 399 - 400 (1982).
5.2 Các phương pháp riêng do IOFI kiến nghị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Safroke and Isosafrole - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 5 (1976).Int. Flav. Foot Add., 8 (1), 27 (1977).
Thujone - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 6 (1976).Int. Flav. Foot Add., 8 (1), 28 (1977).
Pulegone - - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 7 (1976). Int. Flav. Foot Add., 8 (4), 161 (1977)
Coumarin in Certain Foods-Isolation by Extraction. Recommended Method 8 (1978).Int. Flav. Foot Add., 9 (5), 223, 228 (1978)
Beta-Azarone - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 10 (1978).Int. Flav. Foot Add., 9 (5), 228 (1978)
Quassine - Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 11 (1978).FFIP, 1 (1), 24 (1979)
Coumarin in Certai Foods-Isolation by Steam Distillation. Recommended Method 12 (1979).Revised version. FFIP, 1(2), 93 (1979)
Hydrocyanic Acid-Photometric Determination. Recommended Method 13 (1979). FFIP, 1(3), 140 (1979)
Agaric Acid-Gas Chromatographic Determination. Recommended Method 14 (1979).FFIP, 1(4), 193 (1979)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Détection et dosage de quatre composés (thujone, safrole, õ-azarone et counmarine) dans les boissons alcooliques.P.A.P.Liddle c.s., Ann. Fals. Exp. Chim. 69, 857-864 (1976)
Dosage de l'acide agarique dans les boissons alcooliques.P.A.A.Liddle c.s., Ann. Fals. Exp. Chim. 72, 125-132 (1979)
La determinazione del safrolo nelle bvande alcoliche aromatizzate, L. Ussegli-Tommaset &G. Mazza, Riv. Viticlt, e Enol. Conegl. 33, 435-452 (1980)
La determinazione della cumarine nelle bvande alcoliche aromatizzate, ibib. 33, 247-256 (1980)
La determinazione della cumarine mediante HPLC.G.Mazza, Riv.Soc.Ital.Sc.aliment.12,159-166 (1983) Dosage de la õ-azarone par HPLC..Mazza, Sciences des alliments 4, 233-245 (1984)
5.4 Các phương pháp riêng cho ISO kiến nghị
ISO 7355-1985 Determination of safrole and cis-and trans-isosafrole in oils of sassafras and nutmeg by GLC ISO 7356-1986 Determination of ỏ-and õ-thujone in oils of artemisia and sage by GLC ISO 7357-1985 Determination of cis-õ-azarone in oils of calamus by GLC.
PHỤ GIA THỰC PHẨM - CHẤT TẠO HƯƠNG - QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
Food additive - Specifications of certain flavouring agents
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tại cuộc họp lần thứ 44, JECFA đã xem xét đến một hướng mới để đánh giá an toàn các chất tạo hương. Hướng này phối hợp một loạt các tiêu chuẩn dùng để đánh giá một lượng lớn các chất tạo hương một cách tạm thời hoặc lâu dài. Tại cuộc họp lần thứ 46, Uỷ ban đã áp dụng các qui trình này để đánh giá 52 chất tạo hương, các yêu cầu để nhận dạng và độ tinh khiết của các chất này đã được soạn thảo ở khoá họp gần đây của Uỷ ban và được trình bày ở các trang dưới đây.
Các quy định kỹ thuật được giới thiệu ở dạng bảng vì với số các chất tạo hương hiện tại đang được đánh giá, phương pháp trình bày này là thuận tiện và hiệu quả. Một số chất được thêm vào các chất tạo hương liệu. Ví dụ dung môi làm chất mang. Đối với những chất này các quy định kỹ thuật được trình bày ở cả hai dạng truyền thống ở phần A và dạng bảng ở phần B. Phần B trong một số trường hợp có ghi tham khảo lại phần A, do tránh được việc lập lại một vài phép thử mà nó được áp dụng chung.
Các thông tin về yêu cầu kỹ thuật được đề xuất với các tiêu đề sau đây mà hầu hết là tự nó đã giải thích: Tên, tên hoá học, tên khác, mã số của Hội sản xuất hương liệu và chất chiết của Mỹ (FEMA), số của Hội đồng Châu Âu (COE); Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (CAS); khối lượng phân tử; Công thức hoá học; Dạng vật lý/mùi; Tính tan; Khả năng tan trong etanol* Điểm sôi (chỉ mang tính chất thông tin); Thử nhận biết (ID), Phổ hồng ngoại IR; Thành phần chính tối thiểu %**; Chỉ số axit cực đại* Chỉ số khúc xạ (ở 200, nếu không có chỉ định khác)*; Tỷ trọng riêng (ở 250, nếu không có chỉ định khác)* và những yêu cầu khác v.v… Các phép thử bổ sung và cuối cùng là cột JECFA để chỉ các khoá họp mà ở đó quy định kỹ thuật đã được soạn thảo, C có nghĩa là "cũng được dùng như dung môi làm chất mang" (xem phần A); R có nghĩa là "quy định kỹ thuật đã được soát xét", N có nghĩa là "quy định kỹ thuật mới" và N, T có nghĩa là "yêu cầu kỹ thuật đề nghị mới" - cần thêm thông tin.
Các quy định kỹ thuật trước đây của các chất tạo hương không có chức năng sử dụng khác đã được chuyển đổi thành bản mới. Các bảng này được tạo ra bằng cách sử dụng "Microsoft excel" 5.0.
Phổ hồng ngoại, được dùng cho mục đích nhận biết và so sánh, cũng được cung cấp ở các trang 189 - 195.
Bảng 1
Tên
Tên hoá học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FEMA No
COE No
CAS No
Khối lượng phân tử
Công thức hoá học
Trạng thái vật lý / mùi
Allyl propionat
2-Propenyl propionat
Allyl propanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2094
2408-20-0
114,15
C6H10O2
Chất lỏng không màu có mùi chua gắt của táo, mơ
Allyl butyrat
2- Propenyl butyrat
Allyl butanoat
2021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2051-78-7
128,17
C7H12O2
Chất lỏng không màu có mùi đào
Allyl hexanoat
2- Propenyl hexanoat
Allyl caproat
2032
2181
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156.22
C9H16O2
Chất lỏng ổn định không màu đến màu vàng có mùi dứa ngậy
Allyl heptanoat
2- Propenyl heptanoat
Allyl oenanthat
2031
369
142-91-8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C10H18O2
Chất lỏng sánh không màu đến màu vàng có mùi dứa ngọt và mùi chuối
Allyl octanoat
2- Propenyl octanoat
Allyl capryate
2037
400
4230-97-1
184,28
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi hoa quả và mùi rượu vang nhạt
Allyl nonanoat
2- Propenyl nonaoat
Allyl pelargonat
2036
390
7493-72-3
198,31
C12H22O2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl isovalerat
2- Propenyl isovalerat
Allyl 3- metylbutanoat
2045
2098
2853-39-4
142,20
C8H14O2
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt, có mùi táo quả/mùi anh đào
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- Propenyl sorbat
Allyl hexa-2, 4- dienoat
2041
2182
7493-75-6
152,19
C9H12O2
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi giống mùi dứa quả
Allyl 10- undecenoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10-undecenoat
Allyl 10-undecylenat
2044
442
7493-76-7
224,34
C14H24O2
Chất lỏng sánh không màu có mùi dứa quả dừa ngậy và nền giống rượu
Allyl tiglat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl trans-2-metyl- 2-butonoat
2043
2183
7493-71-2
140,18
C8H12O2
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi quả xanh/dâu xanh
Allyl 2-tylbutyrat
2- Propenyl 2- etylbutyat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2029
281
7493-69-8
156,23
C9H16O2
Chất lỏng không màu cómùi quả có dầu
Allyl xyclohexaneaxetat
2- Propenyl xyclohexneaxetat
Allyl xyclohexylaceta
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2070
4728-82-9
182,26
C11H18O2
Chất lỏng không màu có mùi dứa ngọt đậm mùi mơ, đào
Allyl xyclohexanepropionat
2- Propenyl xyclohexxnepropinoat
Allyl 3- xyclohexnepropanoat
2026
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2705-87-5
196,29
C12H20O2
Chất lỏng không màu có mùi dứa
Tên
Tính tan
Tính tan trong etanol *
Điểm sôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần chính tối thiểu &*
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng *
Các yêu cầu kỹ thuật khác
JECFA
Allyl propionat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IR
-
-
1,4150
0,914 ở 200
Không
46 th/ N,T
Allyl butyrat
Không tan trong nước và tan trong etanol và dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44-450 ở 15 mm Hg
IR
98,0
1,0
1,412-1,418
0,897-0,902
Không
46 th/N
Allyl hexanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml trong 6ml etanol 70%
1850
IR
98,0
1,0
1,422-1,426
0,884-0,890
allyl alcol tối đa 0,1%
46 th/R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml trong 6ml etanol 70%
2100
IR
97,0
1,0
1,426-1,430
0,880-0,885
allyl alcol tối đa 0,1%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl octanoat
Không tan trong glyxerol và nước, tan ít trong glycol propylen, tan trong etanol và các dầu cố định
-
2220
IR
97,0
-
1,432-1,434
0,872-0,880
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 th/N
Allyl nonanoat
Không tan trong nước, tan trong tinh dầu, hoá chất, hương liệu và etanol
-
241-2420
IR
96,5
-
1,430-1,436
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
46 th/N
Allyl isovalerat
Không tan trong nước và có thể trộn với các nguyên liệu thơm và có hương
1 ml trong 1ml etanol 95%
1550
IR
98,0
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,879-0,884
allyl alcol tối đa 0,1%
46 th/ R
Allyl sorbat
Tan trong etanol
-
670
IR
99,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,506
0,945-0,947
Không
46 th/N,T
Allyl 10- undercenoat
Không tan trong nước, tan trong etanol, glycol propylen và dung môi hữu cơ
-
1800 ở 30 mm Hg
IR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,448 ở 300
0,8802 ở 300
Không
46 th/N
Allyl tiglat
Tan ít trong nước, ete và nhất là các dầu cố định (fiiixed)
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,0
1,0
1,451-1,454
0,939-0,943
Không
46 th/ R,T
Allyl 2-etylbutyrat
Không tan trong nước, tan trong etanol và có thể trộn với tinh dầu, hương liệu
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IR
99,0
1,0
1,422-1,427
0,882-0,887
Không
46 th/N
Allyl xyclohexaneaxetat
Tan trong etanol và dầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
660 ở 1mm Hg
96,0
1,0
1,455-1,499
0,945-0,965
Không
46 th/ N,T
Allyl xyclohexanepropionat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml trong 4 ml etanol 80%
910 ở 1 mm Hg
IR
98,0
5,0
1,457-1,462
0,945-0,950
allyl alcol tối đa 0,1%
46 th/R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
FEMA NO
COE NO
CAS NO
Trọng lượng
phân tử
Công thức hoá học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl xyclohexanebytyr
2-propenyl 4 - xyclohexanebutanoat
Allyl xyclohexylbutyrat
2024
283
7493-65-4
210,31
C13H22O2
Chất lỏng không màu có mùi dứa ngậy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2- Propenyl 5 - xyclohexanpentanoat
Allyl xyclohexylvalera
2027
474
7493-68-7
224,34
C14H24O2
Chất lỏng không màu có mùi dứa, mùi hoa quả hỗn hợp
Allyl xyclohexanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl xyclohexylcaproat
2025
2180
7493-66-5
238,37
C15H26O2
Chất lỏng không màu có mùi hoa quả hơi ngậy
Allyl phenylaxetat
2- Propenyl phenylaxetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2039
2162
1797-74-6
176,22
C11H12O2
Chất lỏng hơi sánh khôngmàu có mùi giống mùi mật ong
Allyl phenoxyaxetat
2- Propenyl phenoxxyaxetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
228
7493-74-5
192,22
C11H12O3
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi mật ong / dứa
Allyl cinnamat
2- Propenyl 3- Phenyl 2- propenoat
2022
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1866-31-5
188,22
C12H12O2
Chất lỏng hơi sánh nhẹ không màu đến màu vàng sáng có mùi đào/mơ
Allyl anthranilat
2- Propenyl -2- aminobenzoat
2020
254
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
177,21
C10H11NO2
Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt có mùi ngọt cắt giống nho
Allyl 2- furoat
2Propenyl furan- 2- carboxylat
Allyl pyromucat
2030
360
4208-46-5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C8H8O3
Chất lỏng không màu hoặcmàu rơm nhạt và màu tối khi để ngoài không khí và ánh sáng, có mùi giống caramen, mùi hoa quả
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phép thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số khúc xạ tói đa
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹ thuật khác
JECFA
Allyl xyclohexanebut yrat
Không tan trong nước, tan trong etanol, tinh dầu và hoá chất hương liệu
-
1040 ở 1 mm Hg
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,4608 ở 20,50
-
Không
46 th/N,T
Allyl xyclohexaneval erat
Không tan trong nước, tan trong etanol, tinh dầu và hương liệu, tan ít trong glycol propylen
-
1190 ở 1 mm Hg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
1,4605 ở 220
-
Không
46 th/N,T
Allyl xyclohexanoat
Tan trong dầu và etanol, không tan trong nước
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
1,642
-
Không
46 th/N,T
Allyl phenylaxetat
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89 - 930 ở 3 mm Hg
IR
99,0
1,5122 ở 13,50
-
Không
46 th/N,T
Allyl phenoxyaxetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
100 - 1020 ở 3 mm Hg
IR
97,5
1,0
1,512-1,519
1,00 -1,11
Không
46 th/N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không tan trong nước và tan trong etanol
-
1630 ở khoảng 17 mmHg
IR
-
1,0
1,5661 ở 230
1,046 - 1,058 ở 230
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Allyl anthranilat
hầu như không tan trong nước, tan trong tinh dầu, tan ít tong glycol propylen
-
1050 ở 2 mm Hg
IR
-
-
-
1,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 th/N,T
Allyl 2 - furoat
-
206 - 2900
IR
-
-
1,4945
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
46 th/N,T
Tên
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
FEMA N0
COE N0
CAS N0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức hoá học
Trạng thái vật lý mùi
Benzaldehyt
Benzaldehyt
Benzoic andehyt benzoic
2127
101
100-52-7
106,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng không màu có mùi giống hạnh nhân
Benzyl axetat
Benzyl axetat
Benzyl etanoat
2135
204
140-11-4
150,18
C9H10O2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzyl benzoat
Benzyl benzoat
2138
262
120-51-4
212,25
C14H12O2
Chất lỏng sánh không màu, hơi có mùi nhựa cây tươi và vị cháy, hắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzyl alcol
2137
58
100-51-6
108,14
C7H8O
Chất lỏng sáng không màu hơi có mùi thơm, vị cháy, hắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phép thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kĩ thuật khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Benzaldehyt
Tan ít trong nước, tan trong etanol, ete, dầu bay hơi và dầu cố định
-
1780
IR
98,0
-
1,544-1,547
1,041-1,046
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 th/R
Benzyl axetat
Không tan trong nước và glyxerol, tan trong axeton, ete, và hầu hết các hỗn hợp dầu
1 ml trong 5 ml etanol 60%
2140
IR
98,0
1,0
1,501-1,504
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đạt phép thử đối với các hợp chất clorinat
46 th/R
Benzyl benzoat
Không tan trong nước và glyxeron, tan trong axeton, ete, glycol propylen và hầu hết các hỗn hợp dầu
1 ml trong 2 ml etanol 90%
3230
IR
99,0
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,116-1,120
Đạt phép thử đối với các hợp chất clorinat
46 th/R
Benzyl alcol
Tan trong nước (1 ml trong 30 ml) ete và hầu hết các dung môi hữu cơ khác
1 ml trong 1,5 ml etanol 50%
2060
IR
99,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,539-1,541
1,042-1,047
Andehyt không lớn hơn 0,2%VV*, đạt phép thử đối với peroxit, hợp chất clorinat*, xem qui định kỹ thuật của alcol benzyl trong chương A
46 th/C/R
Tên
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
FEMA NO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CAS NO
Khối lượng phân tử
Công thức hoá học
Trạng thái vật lý / mùi
Etyl format
Etyl format
2434
339
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,08
C3H6O2
Chất lỏng không màu có mùi giống rượu rum hắc
Etyl axetat
Etyl etanoat
2414
191
141-78-6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C4H8O2
Chất lỏng không màu, bay hơi ở nhiệt độ thấp có mùi ete, axetic, fragrant thơm mát
Etyl propionat
Etyl propanoat
2456
402
105-37-3
102,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất lỏng không màu có mùi ete, giống mùi rượu rum, mùi hoa quả
Etyl butyrat
Etyl butanoat
2427
264
105-54-4
116,16
C6H12O2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl pentanoat
Etyl pentanoat
Etyl valerat
2462
465
539-82-2
130,19
C7H14O2
Chất lỏng không màu vàng nhật, có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl hexanoat
Etyl caproat
2439
310
123-66-0
144,21
C8H16O2
Chất lỏng không màu có mùi giống rượu mạnh, rượu vang
Etyl heptanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl oenanthat
2437
365
106-30-9
158,24
C9H18NO2
Chất lỏng không màu có mùi giống rượu mạnh, rượu vang
Etyl octanoat
Etyl octanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2449
392
106-32-1
172,27
C10H20O2
Chất lỏng không màu có mùi rượu vang, rượu mạnh và mùi hoa quả
Etyl nonanoat
Etyl nonanoat
Etyl pelargonat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
388
123-29-5
186,29
C11H22O2
Chất lỏng không màu có mùi rượu mạnh từ
Etyl decanoat
Etyl decanoat
Etyl caprat
2432
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110-38-3
200,32
C12H24O2
Chất lỏng không màu có mùi giống rượu mạnh
Etyl undecanoat
Etyl undecanoat
Etyl undexylat
2492
10633
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214,35
C13H26O2
Chất lỏng không màu có mùi rượu vang, quả béo hoặc các loại hạt
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phép thử ID
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số axit tối
đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹ thuật khác
JECFA
Etyl format
Tan trong hầu hết các dầu cố định, glycol propylen, nước (có phân huỷ dần) tan ít trong dầu khoáng, không tan trong glyxerin
1 ml trong 5 ml etano 50%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IR
95,0
0,1
1,359-1,363
0.,917-0.922
không
46 th/R
Etyl axetat
Tan ít trong etanol, ete, glyxerin, các dầu bay hơi và dầu cố định, tan trong nước (1 ml trong 10 ml)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
770
IR
99,0
5,0
1,371-1,376
0,894-0,901
không
46 th/R
Etyl propionat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không có số liệu
990
IR
97,0
2,0
1,383-1,385
0,886-0,889
không
46 th/N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tan trong các dầu cố định, glycol propylen, không tan trong glyxerin
1 ml trong 3ml etanol 60%
1210
IR
98,0
1,0
1,391-1,394
0,870-0,877
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl pentanoat
Tan ít trong nước, tan trong etanol và ete
không có số liệu
1450
IR
98,0
1,0
1,399-1,404
0,870-0,875
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46th/N
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phép thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹ thuật khác
JECFA
Etyl hexanoat
Tan trong các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước và glyxerin
1 ml trong 2 ml etanol 70%
1660
IR
98,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,406-1,409
0,867-0,871
không
46 th/N
Etyl heptanoat
Tan ít trong các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước và glyxerin
1 ml trong 3 ml etanol 70%
1890, 720 đẳng nhiệt 98,50
IR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
1,411-1,415
0,867-0,872
không
46 th/R
Etyl octanoat
Tan trong các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước và glyxerin
1 ml trong 4 ml etanol 70%
990
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,0
1,0
1,417-1,419
0,865-0,868
không
46 th/N
Etyl nonanoat
Tan trong glycol propylen, không tan trong nước
1 ml trong 10 ml etanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1210
IR
98,0
3,0
1,420-1,424
0,863-0,867
không
46 th/R
Etyl decanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml trong 4 ml etanol 80%
1450
IR
98,0
1,0
1,424-1,427
0,863-0,868
không
46th/N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước
không có số liệu
IR
98,0
-
1,438
0,870
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
FEMA N0
COE N0
CAS N0
Khối lượng phân tử
Công thức hoá học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl dodecanoat
Etyl dodecanoat
Etyl laurat
2441
375
106-33-2
228,38
C14H28O2
Chất lỏng sánh không màu có mùi thơm hoa, quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl tetradecanoat
Etyl myristat
2445
385
124-06-1
256,43
C16H32O2
Chất lỏng không màu đến vàng nhạt, có mùi sáp thơm giống như cấy orris
Etyl hexadecanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl palmitat
2451
634
628-97-7
284,49
C18H36O2
Tinh thể không màu có mùi sáp
Etyl octadecanoat
Etyl octadecanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3490
745
111-61-5
312,54
C20H40O
Dạng khối không màu, không mùi
Etanol
Etanol
Etyl alcol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64-17-5
46,07
C2H6O
Chất lỏng sáng trong, không màu linh hoạt có mùi đặc trưng, và vị cháy
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹ thuật khác
JECFA
Etyl decanoat
Tan trong ete, không tan trong nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2690
IR
98,0
1,0
1,430-1,434
0,858-0,863
Không
46 th/R
Etyl tetradecanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml trong 1 ml etanol 95%
1780, 1800 ở 12 mm Hg
IR
98,0
1,0
1,434-1,438
0,857-0,862
Không
46 th/N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước
Không có số liệu
3030
IR
99,0
1,0
1,404-1,408
0,863-0,865
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Etyl octadecanoat
Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước
Không có số liệu
1050 ở 11 mm Hg
IR
93,0
3,0
1,420-1,440
0,880-0,900
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 th/N
Tên
Tên hoá học
Từ đồng nghĩa
FEMA N0
COE N0
CAS N0
Khối lượng phân tử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái vật lý / mùi
Isoamyl format
3-Metylbutyl format
isopentyl format
2069
500
110-45-2
116,16
C6H12O2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoamyl axetat
3-Metylbutyl axetat
Amyl axetat
2055
214
123-92-2
130,19
C7H14O2
Chất lỏng không màu, có mùi chuối, đào, trái cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3-Metylbutyl propanoat
Isoamyl propanoat
2082
417
105-68-0
144,21
C8H16O2
Chất lỏng không màu có mùi dứa, mơ, trái cây
Isoamyl butyrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
isoamyl butanoat
2060
282
106-27-4
158,24
C19H18O2
Chất lỏng không màu có mùi trái cây
Isoamyl hexanoat
3-Metylbutyl hexanoat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2075
320
2198-61-0
186,24
C11H22O2
Chất lỏng không màu có mùi trái cây
Isoamyl octanoat
3-Metylbutyl octanoat
isoamyl caprylat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
401
2035-99-6
214,35
C13H26O2
Chất lỏng không màu có mùi trái cây
Isoamyl nonanoat
3-Metylbutyl nonanoat
isomyl nonylat
2078
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7779-70-6
228,37
C14H28O2
Chất lỏng sánh không màu có mùi mơ, dầu hạnh nhân
Isoamyl isobutyrat
3-Metylbutyl 2- metylpropanoat
isoamyl 2- metylpropanoat
3507
294
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158,24
C9H18O2
Chất lỏng có mùi giống mùi dứa, mơ
Isoamyl alcol
3-Metyl - 1-butanol
Isobutyl carbinol
2057
51
123-51-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C5H12O
Chất lỏng không màu đến vàng nhạt
Tên
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phé p thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹĩ thuật khác
JECFA
Isoamyl format
Tan trong hầu hết các dầu cố định và glycol propylen, tan ít trong nước, không tan trong glyxerin
1 ml trong 4ml etanol 60%
1240
IR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
1,396-1,400
0,881-0,889
Không
46 th/N
Isoamyl axetate
Tan trong ete, etyl axetat và trong hầu hết các dầu cố định, tan ít trong nước, không tan trong glyxerin và glycol propylen
1 ml trong 3ml etanol 60%
1450,
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
1,0
1,400-1,404
0,868-0,878
Không
46 th/C/R
Isoamyl propionat
Tan hầu hết các dầu cố định, không tan trong glyxerin, glycol propylen và nước
1 ml trong 3ml etanol 70%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IR
98,0
1,0
1,405-1,409
0,866-0,871
Không
46 th/N
Isoamyl butylrat
Tan trong hầu hết các dầu cố định, không tan trong glyxerin, glycol propylen và nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1790
IR
98,0
1,0
1,409-1,414
0,861-0,866
Không
46 th/R
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính tan
Khả năng tan trong etanol
Điểm sôi
Phé p thử ID
Thành phần chính tối thiểu %
Chỉ số axit tối đa
Chỉ số khúc xạ
Tỷ trọng riêng
Các yêu cầu kỹ thuật khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Isoamyl hexanoat
Tan trong các dầu cố định, không tan trong glyxerin, glycol propylen và nước
1 ml trong 3ml etanol 80%
2220
IR
98,0
1,0
1,418 - 1,422
0,858-0,863
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
46 th/N
Isoamyl octanoat
Tan ít trong glycol propylen, không tan trong glyxerin và nước
1 ml trong 7ml etanol 80%
2670 - 2680
-
98,0
1,0
1,425 - 1,429
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
46 th/N,T
Isoamyl nonanoat
Tan trong etanol, không tan trong nước
-
260- 2650
IR
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,86
Không
46 th/N,T
Isoamyl isobutyrat
Không có thông tin
-
1700
IR
98,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,407 - 1,411
0,862-0,869 ở 150
Không
46 th/N
Isoamyl isovalerat
Tan trong hầu hết các dầu cố định, tan ít trong glycol propylen, không tan trong nước
1 ml trong 6 ml etanol 70%
0
IR
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
1,411 - 1,414
0,851-0,857
Không
46 th/N
Isoamyl 2- metylbutyrat
Tan trong etanol và dầu, không tan trong nước
-
70-710 ở 8 mm Hg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,0
-
1,4124
-
Không
46 th/N,T
Isoamyl alcol
Tan trong etanol, nước và hầu hết các dung môi hữu cơ
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IR
98,0
-
1,405 - 1,410
0,807-0,813
Không
46 th/N
PHỤ GIA THỰC PHẨM - HƯƠNG LIỆU ETYL VANILIN *
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ đồng nghĩa Bourbonal
Định nghĩa
Tên hoá học
3-etoxy-4-hydroxybenzaldehyd protocatechualdehyd-3-etyl ete
Mã số đăng ký dịch vụ hoá học (C.A.S No) 121-32-4
Công thức hoá học
C9H10O3
Công thức cấu tạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
166,18
Thành phần chính
Hàm lượng của C9H10O3, tính theo chất khô, không nhỏ hơn 98,0% và không lớn hơn 101,0%
Mô tả
Tinh thể mịn trắng hoặc hơi vàng hoặc bột kết tinh có mùi giống vanilin đậm đặc.
Mục đích sử dụng
Dùng làm hương liệu
Các đặc tính
Thử nhận biết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
** A. Tính tan
Tan nhiều trong etanol. Tan ít trong nước và glycol propylen, ít tan trong nước nóng.
B. Sự hấp thụ hồng ngoại
Quang phổ hấp thụ hồng ngoại của mẫu được chuẩn bị như hạt kali bromua, cho các đỉnh cực đại ở cùng bước sóng như trong phổ hồng ngoại cho trong phụ lục.
C. Phản ứng đặc trưng
Đạt phép thử
xem mô tả ở mục Các phép thử
Thử độ tinh khiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn 0,5% (sấy trên P2O5 trong 4 giờ)
* Nhiệt độ nóng chảy
Từ 760 đến 780
* Tro sunfat
Không lớn hơn 0,05%, thử 2 g mẫu theo mô tả trong phương pháp I đối với tro (tro sunfat)
* Asen
Không lớn hơn 3 mg/kg (Phương pháp II)
* Các kim loại nặng
Không lớn hơn 10 mg/kg, thử 2 g mẫu theo (Phương pháp II)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thử nhận biết
C. Phản ứng đặc trưng: Cho 1 ml dung dịch thử axit clohidric loãng vào 0,1 g mẫu và đun nóng trên bếp cách thuỷ 5 phút. Làm nguội, thêm 1 ml dung dịch thử hidro peoxit, lắc kỹ trong 3 phút và để yên cho đến khi tạo thành kết tủa. Thêm 2 ml benzen và lắc. Màu của lớp benzen chuyển thành màu xanh đậm.
Phương pháp xác định thành phần chính: Chuyển khoảng 300 mg mẫu đã được sấy trước trên photpho pentoxit trong 4 giờ và cân chính xác sau đó cho vào bình Erlenmeyer 125 ml và hoà tan bằng 50 ml dimethyl- formamit. Thêm 3 giọt dung dịch thimol xanh và chuẩn độ bằng natri methoxit 0,1 N, dùng khuấy từ, đề phòng việc hấp thụ cacbon dioxit của khí quyển. Tiến hành xác định mẫu trắng và hiệu chuẩn nếu cần. Mỗi ml natri metoxit 0,1 N tương đương 16,62 mg C9H10O3.
* Xem các phương pháp chung (Hướng dẫn đối với yêu cầu kỹ thuật của JECFA) FNP 5/soát xét lần thứ 2 (1991).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6417:1998 về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6417:1998 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1998 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6417:1998 về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video