Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Hàm lượng milkfat tối thiểu:

8 % m/m

Hàm lượng chất khô của sữa tối thiểu **:

28 % m/m

Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo tối thiểu **:

34 % m/m

Sữa đặc có đường đã tách chất béo:

 

Hàm lượng milkfat tối đa:

1 % m/m

Hàm lượng chất khô của sữa tối thiểu **:

24 % m/m

Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo tối thiểu **:

34 % m/m

Sữa đặc có đường đã tách một phần chất béo:

 

Hàm lượng milkfat

Lớn hơn 1% và nhỏ hơn 8 % m/m

Hàm lượng chất khô không béo của sữa tối thiểu **:

20 % m/m

Hàm lượng chất khô của sữa tối thiểu **:

24 % m/m

Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo tối thiểu **:

34 % m/m

Sữa đặc có đường chứa hàm lượng chất béo cao:

 

Hàm lượng milkfat tối thiểu:

16 % m/m

Hàm lượng chất khô không béo của sữa tối thiểu**:

14 % m/m

Hàm lượng protein sữa trong chất khô không béo tối thiểu **:

34 % m/m

Đối với tất cả các loại sữa đặc có đường thì hàm lượng đường được qui định bởi thực hành sản xuất tốt (GMP) đến giá trị tối thiểu để đảm bảo an toàn chất lượng của sản phẩm và giá trị tối đa mà trên giá trị này có thể làm kết tinh đường.

4. Phụ gia thực phẩm

Chỉ có thể sử dụng các loại phụ gia thực phẩm được liệt kê dưới đây và chỉ trong giới hạn qui định:

Số INS

Tên phụ gia

Mức tối đa

Chất làm đặc

508

Kali clorua

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

509

Canxi clorua

Chất ổn định

331

Natri xitrat

2 g/kg đơn lẻ hoặc 3 g/kg kết hợp tính theo chất khô

332

Kali xitrat

333

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất điều chỉnh độ axit

170

Canxi cacbonat

2 g/kg đơn lẻ hay 3 g/kg kết hợp, tính theo chất khô

339

Natri phosphat

340

Kali phosphat

341

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

450

Diphosphat

451

Triphosphat

452

Polyphosphat

500

Natri cacbonat

501

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất làm dày

407

Caragenan

150 mg/kg

Chất tạo nhũ

322

Lexitin

Giới hạn bởi GMP

5. Chất nhiễm bẩn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa do Ủy ban Codex qui định.

5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật

Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa do Ủy ban Codex qui định.

6. Vệ sinh

Sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này cần được chế biến và xử lý theo các qui định tương ứng của TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm, CAC/RCP 57-2004 Code of Hygienic Practice for Milk and Milk Products (Qui phạm Thực hành Vệ sinh đối với Sữa và Sản phẩm sữa) và Các Quy phạm thực hành có liên quan khác. Sản phẩm phải tuân thủ mọi tiêu chuẩn về vi sinh vật phù hợp với CAC/GL 21-1997 Principles for the Establishment and Application of Microbiological Criteria for Food (Các nguyên tắc Thiết lập và Áp dụng các Tiêu chuẩn Vi sinh đối với Thực phẩm).

7. Ghi nhãn

Ngoài các qui định trong TCVN 7087 (CODEX STAN 1:1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, và CODEX STAN 206:1999 General Standard for the Use of Dairy Terms (Tiêu chuẩn Thuật ngữ về Sữa), còn phải áp dụng các qui định sau đây:

7.1. Tên sản phẩm

Tên sản phẩm phải ghi tương ứng phù hợp với điều 3, như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sữa đặc có đường đã tách hoàn toàn chất béo

Sữa đặc có đường đã tách một phần chất béo

Sữa đặc có đường chứa hàm lượng chất béo cao

Sữa đặc có đường đã tách một phần chất béo có thể được gọi là “sữa đặc có đường tách một phần chất béo” nếu hàm lượng milkfat từ 4,0 % đến 4,5 % và hàm lượng tối thiểu của chất khô sữa là 28 % (m/m)

7.2. Công bố hàm lượng milkfat

Hàm lượng milkfat phải được ghi rõ theo phần trăm khối lượng hoặc phần trăm thể tích, hoặc theo gam khẩu phần theo định lượng trên nhãn với điều kiện là số lượng khẩu phần được nêu, để tránh gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng.

7.3. Công bố hàm lượng protein sữa

Hàm lượng protein sữa phải được ghi rõ theo phần trăm khối lượng hoặc phần trăm thể tích, hoặc theo gam khẩu phần theo định lượng trên nhãn với điều kiện là số lượng khẩu phần được nêu, để tránh gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng.

7.4. Danh mục thành phần

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.5. Ghi nhãn bao bì không để bán lẻ

Thông tin yêu cầu trong điều 7 của tiêu chuẩn này và từ điều 4.1 đến điều 4.8 của TCVN 7087 (CODEX STAN 1:1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, và hướng dẫn bảo quản, nếu cần, phải được ghi trên bao bì hoặc tài liệu kèm theo, trừ khi tên của sản phẩm, dấu hiệu nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất cũng như các hướng dẫn bảo quản đã được ghi trên bao bì. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ có thể được thay bằng ký hiệu nhận biết với điều kiện là ký hiệu này có thể nhận biết được một cách rõ ràng bằng các tài liệu kèm theo.

8. Phương pháp lấy mẫu và phân tích

Xem CODEX STAN 234-1999.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-1999) về Sữa đặc có đường

Số hiệu: TCVN6403:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6403:2007 (CODEX STAN A-4-1971, REV.1-1999) về Sữa đặc có đường

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…