Thành phần axit béo xác định được bằng sắc ký khí (% axit béo tổng số)
Dầu ôliu nguyên chất
Dầu ôliu
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu bã ôliu
Dầu bã ôliu tinh luyện
Axit béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14:0
0,0 ÷ 0,05
0,0 ÷ 0,05
0,0 ÷ 0,05
C16:0
7,5 ÷ 20,0
7,5 ÷ 20,0
7,5 ÷ 20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 ÷ 3,5
0,3 ÷ 3,5
0,3 ÷ 3,5
C17:0
0,0 ÷ 0,3
0,0 ÷ 0,3
0,0 ÷ 0,3
C17:1
0,0 ÷ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 ÷ 0,3
C18:0
0,5 ÷ 5,0
0,5 ÷ 5,0
0,5 ÷ 5,0
C18:1
55,0 ÷ 83,0
55,0 ÷ 83,0
55,0 ÷ 83,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5 ÷ 21,0
3,5 ÷ 21,0
3,5 ÷ 21,0
C18:3
C20:0
0,0 ÷ 0,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 ÷ 0,6
C20:1
0,0 ÷ 0,4
0,0 ÷ 0,4
0,0 ÷ 0,4
C22:0
0,0 ÷ 0,2
0,0 ÷ 0,2
0,0 ÷ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 ÷ 0,2
0,0 ÷ 0,2
0,0 ÷ 0,2
Axit béo dạng trans
C18:1 T
0,0 ÷ 0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0 ÷ 0,40
C18:2 T + C18:3 T
0,0 ÷ 0,05
0,0 ÷ 0,30
0,0 ÷ 0,35
Thành phần sterol và triterpen dialcohol
Thành phần desmetylsterol (% sterol tổng số)
Cholesterol
≤ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,2 đối với dầu bã ôliu
≤ 0,1 đối với các loại khác
Campesterol
≤ 4,0*
Stigmasterol
< campesterol
Delta-7-stigmastenol
≤ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥ 93,0
* Khi một loại dầu có mức campesterol tự nhiên > 4,0 % và ≤ 4,5 % thì được coi là dầu ôliu nguyên chất hoặc nếu mức stigmasterol ≤ 1,4 %, mức delta-7-stigmastenol ≤ 0,3 % và stigmastadien ≤ 0,05 mg/kg thì được coi là dầu nguyên chất thượng hạng. Các thông số khác phải đáp ứng các giới hạn được nêu trong tiêu chuẩn.
Trị số tối thiểu của sterol tổng số
Dầu ôliu nguyên chất
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu ôliu
1 000 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 800 mg/kg
Dầu bã ôliu
1 600 mg/kg
Hàm lượng tối đa của erythrodiol và uvaol (% sterol tổng số)
Dầu ôliu nguyên chất
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu ôliu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 4,5
Hàm lượng sáp
Mức
Dầu ôliu nguyên chất
≤ 250 mg/kg
Dầu ôliu tinh luyện
≤ 350 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 350 mg/kg
Dầu bã ôliu tinh luyện
> 350 mg/kg
Dầu bã ôliu
> 350 mg/kg
Chênh lệch tối đa giữa hàm lượng triglyxerit 42 ECN lý thuyết và thực tế
Dầu ôliu nguyên chất
0,2
Dầu ôliu tinh luyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu
0,3
Dầu bã ôliu
0,5
Hàm lượng tối đa của stigmastadien
Dầu ôliu nguyên chất
0,15 mg/kg
Trị số peroxit
Dầu ôliu nguyên chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu
Dầu bã ôliu tinh luyện
Dầu bã ôliu
≤ 20 mili đương lượng oxy hoạt độ/kg dầu
≤ 5 mili đương lượng oxy hoạt độ/kg dầu
≤ 15 mili đương lượng oxy hoạt độ/kg dầu
≤ 5 mili đương lượng oxy hoạt độ/kg dầu
≤ 15 mili đương lượng oxy hoạt độ/kg dầu
Độ hấp thụ tử ngoại (UV) K270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ hấp thụ UV ở 270 nm
Delta K
Dầu ôliu nguyên chất thượng hạng
≤ 0,22
≤ 0,01
Dầu ôliu nguyên chất
≤ 0,25
≤ 0,01
Dầu ôliu nguyên chất thông thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 0,01
Dầu ôliu tinh luyện
≤ 1,10
≤ 0,16
Dầu ôliu
≤ 0,90
≤ 0,15
Dầu bã ôliu tinh luyện
≤ 2,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu bã ôliu
≤ 1,70
≤ 0,18
* Sau khi cho mẫu qua nhôm hoạt hóa, độ hấp thụ ở 270 nm sẽ bằng hoặc nhỏ hơn 0,11.
4 Phụ gia thực phẩm
4.1 Dầu ôliu nguyên chất
Không cho phép sử dụng phụ gia đối với sản phẩm này.
4.2 Dầu ôliu tinh luyện, dầu ôliu, dầu bã ôliu tinh luyện và dầu bã ôliu
Cho phép bổ sung alpha-tocopherol [d-alpha tocopherol (INS[1] 307a); hỗn hợp tocopherol đậm đặc (INS 307b); dl-alpha tocopherol (INS 307c)] vào các sản phẩm trên để phục hồi tocopherol tự nhiên đã bị thất thoát trong quá trình tinh luyện. Hàm lượng alpha-tocopherol trong thành phẩm không được vượt quá 200 mg/kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1 Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về chất ô nhiễm và độc tố theo quy định hiện hành[2],[3].
5.2 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành [1].
5.3 Dung môi đã halogen hoá
Hàm lượng tối đa của mỗi loại dung mới đã halogen hoá 0,1 mg/kg
Hàm lượng tối đa của tổng các dung môi đã halogen hoá 0,2 mg/kg
6 Vệ sinh
Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và các quy phạm khác có liên quan như các quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
Các sản phẩm phải phù hợp với các tiêu chuẩn vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm được ghi nhãn theo TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
7.1 Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm phải thống nhất với Điều 3 của tiêu chuẩn này. Không được ghi “dầu ôliu” dùng cho “dầu bã ôliu”.
7.2 Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
Ngoài tên của sản phẩm, nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói phải được ghi trên nhãn thì thông tin đối với các bao bì không dùng để bán lẻ cũng phải ghi trên nhãn hoặc trong các tài liệu kèm theo.
Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết miễn là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm theo.
8 Phương pháp phân tích và lấy mẫu
8.1 Xác định các đặc tính cảm quan
Theo COI/T.20/Doc. Số 15[2] Organoleptic assessment of Virgin olive oil (Đánh giá cảm quan đối với dầu ôliu nguyên chất).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6127 (ISO 660) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit;
AOCS[3] Cd 3d- 63 (03) Acid value of fats and oils (Trị số axit của dầu mỡ).
8.3 Xác định thành phần axit béo, theo các tiêu chuẩn sau:
ISO 5508:1990[4] Animal and vegetable fats and oils - Analysis by gas chromatography of methyl esters of fatty acids (Dầu mỡ động vật và thực vật - Phân tích metyl este của axit béo bằng sắc ký khí);
COI/T.20/Doc. Số 24 Preparation of the fatty acid methyl esters from olive oil and olive-pomance oil (Chuẩn bị metyl este của axit béo từ dầu ôliu và dầu bã ôliu);
AOCS Ch 2-91(02) Determination of fatty acids in olive oils by capillary GLC (Xác định axit béo trong dầu ôliu bằng sắc ký khí-lỏng mao quản);
AOCS Ce 1f-96 (02) Determination of CIS- and trans- fatty acids in hydrogenated and refined oils and fats by capillary GLC (Xác định axit béo dạng CIS và trans trong dầu mỡ tinh luyện và dầu mỡ đã hydro hóa bằng sắc ký khí-lỏng mao quản).
Đối với việc chuẩn bị mẫu thực hiện theo:
ISO 5509:2000[5] Animal and vegetable fats and oils - Preparation of methyl esters of fatty acids (Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị metyl este của axit béo);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.4 Xác định hàm lượng axit béo dạng trans, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 9673:2013 (ISO 15304:2002)[6] Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng các đồng phân axit béo dạng trans của dầu mỡ thực vật - Phương pháp sắc ký khí;
COI/T.20/Doc. Số 17 Determination of trans unsaturated fatty acids by capillary column gas chromatography (Xác định axit béo dạng trans chưa bão hòa bằng sắc ký khí cột mao quản);
AOCS Ce 1f-96 (02) Determination of cis- and trans- fatty acids in hydrogenated and refined oils and fats by capillary GLC (Xác định axit béo dạng CIS và trans trong dầu mỡ tinh luyện và dầu mỡ đã hydro hóa bằng sắc ký khí-lỏng mao quản).
8.5 Xác định hàm lượng sáp, theo các tiêu chuẩn sau:
COI/T.20/Doc. Số 18 Determination of wax content by capillary column gas-liquyd chromatography (Xác định hàm lượng sáp bằng sắc ký khí-lỏng cột mao quản);
AOCS Ch 8-02 (02) Olive oil, wax content (Dầu ôliu, hàm lượng sáp).
8.6 Tính chênh lệch giữa hàm lượng triglyxerit 42 ECN lý thuyết và thực tế, theo các tiêu chuẩn sau:
COI/T.20/Doc. Số 20 Determination of the difference between actual and theoretical content of triacylglycerols with ECN 42 (Xác định độ chênh lệch hàm lượng triacylglycerol ECN 42 giữa lý thuyết và thực tế);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.7 Xác định thành phần và hàm lượng sterol, theo các tiêu chuẩn sau:
ISO 12228:1999[7] Animal and vegetable fats and oils - Determination of individual and total sterols contents - Gas chromatographic method (Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định sterol tổng số và sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí);
COI/T.20/Doc. Số 10 Determination of sterol composition and content by capillary column chromotography (Xác định thành phần và hàm lượng sterol bằng sắc ký cột mao quản);
AOCS Ch 6-91 (97) Olive oil, sterol fraction by TLC and capillary GLC (Dầu oliu, xác định phần sterol bằng sắc ký lớp mỏng vá bằng sắc ký khí-lỏng trên cột mao quản).
8.8 Xác định hàm lượng erythrodiol, theo COI/T.20/doc. số 30 - 2011 Determination of the composition and content of sterols and sterols and triterpene dialcohols by capillary column gas chromatography (Xác định thành phần và hàm lượng của sterol và dialcohol sterol và dialcohol triterpen bằng sắc ký khí cột mao quản).
8.9 Xác định stigmastadien, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 10713-1 (ISO 15788-1) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 1: Phương pháp sử dụng sắc ký khí cột mao quản (Phương pháp chuẩn);
TCVN 10713-2 (ISO 15788-2) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các stigmastadiene trong dầu thực vật - Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC);
COI/T-20/Doc. Số 11 Determination of stigmastadienes in vegetable oils (Xác định stigmastadienes trong dầu thực vật);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.10 Xác định trị số peroxit, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6121 (ISO 3960) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt thường);
AOCS Cd 8b-90 (03) Peroxide value, acetic acid-isooctane method (Xác định trị số peroxit, phương pháp axit axetic-isooctan).
8.11 Xác định độ hấp thụ trong tia tử ngoại (UV), theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 10474 (ISO 3656) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ hấp thụ tử ngoại theo hệ số tắt UV riêng;
COI/T.20/DOC. Số 19 Spectrophotometric investigation in the ultraviolet (Xác định quang phổ tia cực tím);
AOCS Ch 5-91 (01) Olive oil, specific extinction (Dầu ôliu, xác định hệ số tắt riêng).
8.12 Xác định alpha-tocopherol, theo TCVN 6761 (ISO 9936) Dầu mỡ động vật và thực vật- Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
8.13 Phát hiện các vết của dung môi đã halogen hoá, theo COI/T-20/Doc. Số 8 Determination to tetrachlorethylene in olive oils by gas-liquyd chromatography (Xác định tetrachlorethylen trong dầu ôliu bằng sắc ký khí-lỏng).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 2625 (ISO 5555) Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu;
TCVN 6128 (ISO 661) Dầu mỡ động vật và thực vật- Chuẩn bị mẫu thử.
Phụ lục A
(Tham khảo)
Thành phần và các chỉ tiêu chất lượng khác
A.1 Đặc tính về chất lượng
A.1.1 Độ ẩm và chất bay hơi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu nguyên chất
0,2 %
Dầu ôliu tinh luyện
0,1 %
Dầu ôliu
0,1 %
Dầu bã ôliu tinh luyện
0,1 %
Dầu bã ôliu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.2 Tạp chất không tan
Mức tối đa
Dầu ôliu nguyên chất
0,1 %
Dầu ôliu tinh luyện
0,05 %
Dầu ôliu
0,05 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05 %
Dầu bã ôliu
0,05 %
A.1.3 Vết kim loại
Mức tối đa
Sắt (Fe)
3 mg/kg
Đồng (Cu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.4 Đặc tính cảm quan
A.1.4.1 Dầu ôliu nguyên chất
Xem Điều 3 của tiêu chuẩn này.
A.1.4.2 Các loại dầu khác
Mùi
Vị
Màu
Dầu ôliu tinh luyện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể chấp nhận được
Vàng sáng
Dầu ôliu
Tốt
Tốt
Sáng, vàng đến xanh
Dầu bã ôliu tinh luyện
Có thể chấp nhận được
Có thể chấp nhận được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu bã ôliu
Có thể chấp nhận được
Có thể chấp nhận được
Sáng, vàng đến xanh
A.1.4.3 Độ trong ở 20 °C trong 24 h
Dầu ôliu tinh luyện, dầu ôliu, dầu bã ôliu tinh luyện, dầu bã ôliu: Trong suốt.
A.2 Đặc tính thành phần
A.2.1 Axit béo bão hoà tại vị trí số 2- của triglyxerit (tổng axit palmitic và axit stearic)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu nguyên chất
1,5%
Dầu ôliu tinh luyện
1,8%
Dầu ôliu
1,8 %
Dầu bã ôliu tinh luyện
2,2 %
Dầu bã ôliu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.3 Đặc tính lý hoá
A.3.1 Tỷ trọng tương đối (20 °C/nước ở 20 °C): từ 0,910 đến 0,916
A.3.2 Chỉ số khúc xạ ()
Dầu ôliu nguyên chất
Dầu ôliu tinh luyện
Dầu ôliu
từ 1,4677 đến 1,4705
Dầu bã ôliu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 1,4680 đến 1,4707
A.3.3 Trị số xà phòng hoá, (mg KOH/g dầu)
Dầu ôliu nguyên chất
Dầu ôliu tinh luyện
từ 184 đến 196
Dầu ôliu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
từ 182 đến 193
A.3.4 Trị số iôt (Wijs)
Dầu ôliu nguyên chất
Dầu ôliu tinh luyện
từ 75 đến 94
Dầu ôliu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu bã ôliu
từ 75 đến 92
A.3.5 Chất không xà phòng hoá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
Dầu ôliu nguyên chất
Dầu ôliu tinh luyện
15 g/kg
Dầu ôliu
Dầu bã ôliu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 g/kg
A.3.6 Độ hấp thụ UV K232
Độ hấp thụ tia tử ngoại (UV) ở 232 nm
Dầu ôliu nguyên chất thượng hạng
≤ 2,50[8]
Dầu ôliu nguyên chất
≤ 2,608)
A.4 Phương pháp phân tích và lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.2 Xác định tạp chất không tan trong dầu nhẹ, TCVN 6125 (ISO 663) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan.
A.4.3 Xác định vết kim loại (đồng, sắt), theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6352 (ISO 8294) Dầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng đồng, sắt, niken - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit;
AOAC 990.05 Copper, iron, and nickel in edible oils and fats. Direct graphite furnace atomic absorption spectrophotometric method (Đồng, sắt và niken trong dầu mỡ thực phẩm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit).
A.4.4 Xác định trị số xà phòng hóa, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6126 (ISO 3657) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số xà phòng hóa;
AOCS Cd 3-25 (03) Saponification value (Xác định trị số xà phòng hóa).
A.4.5 Xác định chất không xà phòng hoá, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6123 (ISO 3596) Dầu mỡ động thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp dùng chất chiết dietyete;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOCS Ca 6b-53 (01) Unsaponifiable matter including (Xác định chất không xà phòng hóa).
A.4.6 Xác định hàm lượng axit béo tại vị trí số 2 của triglyxerit, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 9674 (ISO 6800) Dầu mỡ động vật và thực vật- Xác định thành phần axit béo ở vị trí số 2 của các phân từ triglycerid:
AOCS Ch 3-91 (97) Olive oil, fatty acids in the 2-position in triglycerides (Dầu oliu, xác định các axit béo ở vị trí số 2 của các phân tử triglycerid).
A.4.7 Xác định tỷ trọng tương đối, theo IUPAC 2.101 Determination of the density (Xác định tỷ trọng) với hệ số chuyển đổi thích hợp.
A.4.8 Xác định chỉ số khúc xạ, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 2640 (ISO 6320) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số khúc xạ;
AOCS Cc 7-25 (02) Refractive Index (Chỉ số khúc xạ).
A.4.9 Xác định trị số iôt, theo các tiêu chuẩn sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 993.20 Iodine value of fats and oils. Wijs (cyclohexane-acetic acid solvent) method [Trị số iôt của dầu và mỡ. Phương pháp Wijs (dung môi cyclohexanaxit axetic)];
AOCS Cd 1d-92 (97) Iodine value, cyclohexane-acetic acid method (Trị số iôt của dầu và mỡ, phương pháp cyclohexan-axit axetic);
NMKL[9] 39 (2003) Iodine value. Determination in fats and oils (Wij's method) [Trị số iôt. Xác định trong dầu và mỡ (Phương pháp Wij’s)].
A.4.10 Xác định các đặc tính cảm quan, theo COI/T.20/Doc. Số 15 Organoleptic assessment of virgin olive oil (Đánh giá cảm quan đối với dầu ôliu nguyên chất).
A.4.11 Xác định độ hấp thụ tia tử ngoại, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 10474 (ISO 3656) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ hấp thụ tử ngoại theo hệ số tắt UV riêng;
COI/T.20/Doc. Số 19 Spectrophotometric investigation in the ultraviolet (Xác định quang phổ tia cực tím);
AOCS Ch 5-91 (01) Olive oil, specific extinction (Dầu ôliu, xác định hệ số tắt riêng).
A.4.12 Lấy mẫu, theo các tiêu chuẩn sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6128 (ISO 661) Dầu mỡ động vật và thực vật - Chuẩn bị mẫu thử.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Thông tư số 50/2016/TT-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định giới hạn tối đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong thực phẩm
[2] QCVN 8-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
[3] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[1] INS: mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm.
[2] COI: Hiệp hội dầu ôliu quốc tế.
[3] AOCS: Hiệp hội hóa dầu Hoa Kì.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] ISO 5509:2000 đã bị hủy và được thay thế bằng ISO 12966-2:2011 [được chấp nhận thành TCVN 9675-2:2013 (ISO 12966-2:2011) Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo].
[6] TCVN 9673:2013 (ISO 15304:2002) đã hủy và được thay thế bằng TCVN 9675-4:2017 (ISO 12966-4:2015) Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc ký khí các metyl este của axit béo - Phần 4: Xác định bằng sắc ký khí mao quản.
[7] ISO 12228:1999 đã bị hủy và được thay thế bằng ISO 12228:2014 gồm 2 phần [được chấp nhận thành TCVN 11513-1:2016 (ISO 12228-1:2014) Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí - Phần 1: Dầu mỡ động vật và thực vật và TCVN 11513-2:2016 (ISO 12228-2:2014) Xác định hàm lượng sterol tổng số và các sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí - Phần 2: Dầu ôliu và dầu bã ôliu].
[8] Các nước bán lẻ sản phẩm cần tuân thủ các mức giới hạn này khi sản xuất dầu để cung cấp cho người tiêu dùng cuối cùng.
[9] NMKL: Ủy ban phân tích thực phẩm Bắc Âu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6312:2020 (CXS 33-1981. Revised in 2017) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu
Số hiệu: | TCVN6312:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6312:2020 (CXS 33-1981. Revised in 2017) về Dầu ôliu và dầu bã ôliu
Chưa có Video