Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|
Mực khô tẩm gia vị |
Cá khô tẩm gia vị |
|
1. Dạng bên ngoài |
Khô, rời, sạch nội tạng, không có vết đen, không có răng và mắt |
Khô, rời, không có nội tạng |
2. Màu sắc |
Màu đặc trưng |
Màu đặc trưng |
3. Mùi |
Đặc trưng cho sản phẩm, không có mùi lạ |
Đặc trưng cho sản phẩm, không có mùi lạ |
4. Vị |
Đặc trưng cho sản phẩm, không có vị lạ |
Đặc trưng cho sản phẩm, không có vị lạ |
5. Tạp chất nhìn thấy bằng mắt thường |
Không cho phép |
Không cho phép |
4.2. Các chỉ tiêu lí hóa học của mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền phải theo đúng yêu cầu của bảng 2
Bảng 2
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Hàm lượng nước, tính bằng phần trăm khối lượng
22
2. Hàm lượng nitơ bazơ bay hơi, tính bằng mg/kg
30
3. Các chất bảo quản, tính bằng mg/kg:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Axit sobic (số mg axit sobic)
1 000
- Muối photphat và các dẫn xuất, (tính theo P2O5)
5 000
- Muối bisunphit, (tính theo SO2)
30
4. Natri – Glutamat
0,4
4.3. Các chỉ tiêu vi sinh của mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền phải theo đúng yêu cầu của bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức và yêu cầu (số khuẩn lạc có trong 1 gam sản phẩm)
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, không lớn hơn
50 000
2. Tổng số Coliform, không lớn hơn
10
3. E.Coli
Không cho phép
4. Staphylococus aureus
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Salmonela
Không cho phép
6. Shigella
Không cho phép
7. Vibrio parahaemolyticus
Không cho phép
8. Vibrio cholera
Không cho phép
9. Nấm mốc, nấm men
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Thử cảm quan theo TCVN 5277-1990.
5.2. Xác định hàm lượng nước theo TCVN 3700 - 1990.
5.3. Xác định nitơ bazơ bay hơi theo TCVN 3706 – 1990.
5.4. Xác định axit sobic theo AOAC 20.115.
5.5. Xác định P2O5 theo qui định hiện hành.
5.6. Xác định hàm lượng SO2 theo qui định hiện hành.
5.7. Xác định Natri – Glutamat theo TCVN 1460 – 1974.
5.8. Xác định Coliform theo TCVN 4883 – 1993.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10. Xác định nấm mốc theo TCVN 4993 – 1989.
6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1. Bao gói và ghi nhãn
Theo qui định tạm thời về bao gói và ghi nhãn sản phẩm thực phẩm của Tổng cục Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng, quyết định số 23/TĐC-QĐ ngày 20 – 2 -1995.
6.2. Bảo quản và vận chuyển
Mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền không được bảo quản lẫn với các sản phẩm khác. Thời hạn bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ nhỏ hơn 5oC không quá 6 tháng, trong các điều kiện hợp vệ sinh.
Vận chuyển bằng phương tiện vận chuyển chuyên dùng, không vận chuyển chung với các sản phẩm khác có thể gây ô nhiễm sản phẩm. Phương tiện dùng để vận chuyển phải đảm bảo an toàn về chất lượng và hợp vệ sinh.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6175:1996 về thuỷ sản khô - mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6175:1996 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 10/09/1996 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6175:1996 về thuỷ sản khô - mực, cá khô tẩm gia vị ăn liền do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video