Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1. Dạng bên ngoài

Khô, sạch nội tạng

2. Màu sắc

Màu đặc trưng cho sản phẩm

3. Mùi

Đặc trưng cho sản phẩm, không có mùi lạ

4. Vị

Đặc trưng cho sản phẩm, không có vị lạ

5. Tạp chất lạ nhìn thấy bằng mắt thường

Không được có

5.2  Yêu cầu lý-hóa

Các chỉ tiêu lý-hóa của mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền được quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Các ch tiêu lý-hoá

Tên chỉ tiêu

Mức

1. Độ ẩm, tính bằng phần trăm khối lượng, không lớn hơn

22

2. Hoạt độ nước, không lớn hơn

0,6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,5

4. Hàm lượng nitơ bazơ bay hơi, mg/kg, không lớn hơn

350

5. Hàm lượng histamin [đối với sản phẩm từ các loài cá thuộc các họ Scombridae (họ Cá thu ngừ), Scombresocidae (họ Cá thu đao), Clupeidae (họ Cá trích), Engraulidae (họ Cá cơm), Coryphaenidae (họ Cá nục heo) và họ Pomatomidae], mg/kg, không lớn hơn

200

5.3  Phụ gia thực phẩm

Sử dụng các phụ gia thực phẩm và giới hạn cho phép theo quy định hiện hành[3],[4].

5.4  Yêu cầu về an toàn thực phẩm

5.4.1  Gii hạn kim loại nặng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bng 3 - Giới hạn tối đa kim loại nặng

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa, mg/kg

1. Cadimi

 

a) Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng, cá mòi, cá trích

0,1

b) Cá khác

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,0

2. Chì

 

a) Cá

0,3

b) Mực (không bao gồm nội tạng)

2,0

3. Thủy ngân

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,0

b) Các loài cá khác và mực

0,5

4. Metyl thủy ngân

 

a) Các loài cá ăn thịt

1,0

b) Các loài cá khác

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các chỉ tiêu vi sinh đối với mực và cá khô tẩm gia vị ăn liền được quy định trong Bng 4.

Bảng 4 - Các ch tiêu vi sinh

Tên ch tiêu

Mức

1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g, không lớn hơn

5 x 104

2. E. coli, MPN/g, không lớn hơn

3

3. Staphylococus aureus, CFU/g, không lớn hơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Salmonella, CFU/25 g

Không được có

5. Nm mốc và nấm men, CFU/g, không lớn hơn

100

6  Phương pháp thử

6.1  Xác định các ch tiêu cảm quan, theo TCVN 5277:1990 hoặc TCVN 11045:2015 (CAC/GL 31-1999).

6.2  Xác định độ m, theo TCVN 3700:1990

6.3  Xác định hoạt độ nước, theo TCVN 8130:2009 (ISO 21807:2004)

6.4  Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, theo Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.6  Xác định hàm lượng histamin, theo TCVN 11047:2015 hoặc TCVN 8352:2010

6.7  Xác định hàm lượng cadimi theo, TCVN 7603:2007.

6.8  Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 7602:2007.

6.9  Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN 7604:2007.

6.10  Xác định hàm lượng metyl thủy ngân, theo AOAC 990.04

6.11  Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) hoặc TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-1:2013) hoặc TCVN 9977:2013.

6.12  Xác định E. coli, theo TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005).

6.13  Xác định Staphylococus aureus, theo TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With Amd 1:2003).

6.14  Xác định Salmonella, theo TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7  Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

7.1  Bao gói

Bao bì đựng sản phẩm thủy sản khô tm gia vị ăn liền phải sạch, khô, bền chc và đảm bảo an toàn vệ sinh. Bao bì phải được làm từ vật liệu phù hợp với mục đích sử dụng, đảm bảo an toàn thực phẩm, không chứa độc tố hoặc có mùi ảnh hưởng đến sản phẩm.

7.2  Ghi nhãn

Ghi nhãn theo quy định trong TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010).

7.3  Bo qun và vận chuyn

Phương tiện vận chuyển và bảo quản sản phẩm phải khô sạch không có mùi lạ, phải đảm bảo chống m ướt, duy trì được chất lượng ca sản phẩm. Không vận chuyển thủy sản khô tm gia vị ăn liền lẫn với các loại hàng hóa khác có thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

 

Phụ lục A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric

A.1  Nguyên tắc

Mu thử được nung ở nhiệt độ 600 °C ± 20 °C và các chất khoáng không tan trong axit clohydric loãng được tách riêng và cân.

A.2  Thuốc thử

Các thuốc thử được sử dụng phải là loại tinh khiết phân tích và nước được sử dụng phải là nước cất hoặc nước đã loại khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.

A.2.1  Dung dịch axit clohydric loãng, được chuẩn bị từ axit clohydric đặc (khoảng 36,5 % đến 38 % khối lượng/th tích) và nước theo tỷ lệ thể tích 1:1.

A.2.2  Dung dịch bạc nitrat, khong 17 g/l.

A.3  Thiết bị, dụng cụ

Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.3.2  Máy trộn phòng thí nghiệm.

A.3.3  Cân phân tích, có thể cân chính xác tới 0,1 mg.

A.3.4  Chén nung, làm bằng thạch anh hoặc platin.

A.3.5  Tủ sấy, có thể duy trì nhiệt độ ở 100 °C ± 1 °C và ở 135 °C ± 2 °C.

A.3.6  Bình hút ẩm.

A.3.7  Lò nung, có thể duy trì ở nhiệt độ 600 °C + 20 °C.

A.3.8  Nồi cách thủy.

A.3.9  Giấy lọc, không tro, ví dụ Whatman No.42 hoặc loại tương đương.

A.4  Lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.5  Chuẩn bị mu thử

Dùng dao hoặc máy cắt phòng thí nghiệm (A.3.1) để cắt nhỏ mẫu thử và trộn bằng máy trộn (A.3.2). Nghiền mẫu càng mịn càng tốt để thu được mu đồng nhất. Bảo quản phần mẫu thử đã nghiền trong bình chứa kín khí.

Cân khoảng 5 g mẫu thử đã nghiền, cho vào chén nung (A.3.4) đã cân trước. Sấy chén đựng mẫu trong tủ sấy (A.3.5) ở 100 °C ± 1 °C trong 6 h. Làm nguội chén trong bình hút ẩm (A.3.6) và cân.

A.6  Cách tiến hành

Cân khoảng 2 g mẫu thử đã chuẩn bị (xem A.5), chính xác đến 0,1 mg trong chén nung (A.3.4) đã cân trước. Đốt sơ bộ mẫu trong khoảng 1 h rồi nung trong lò nung (A.3.7) ở 600 °C ± 20 °C cho đến khi thu được tro màu xám. Làm nguội phần tro thu được.

Thêm 25 ml dung dịch axit clohydric loãng (A.2.1), đậy chén nung bằng mặt kính đồng hồ rồi gia nhiệt trong nồi cách thủy (A.3.8) trong 10 min. Làm nguội và lọc qua giấy lọc (A.3.9). Tráng chén bằng nước nóng và chuyển phần nước rửa trong chén sang giấy lọc.

Rửa phần còn lại trên giấy lọc bằng nước nóng cho đến khi phần nước rửa không còn chứa ion clorua [thử bằng dung dịch bạc nitrat (A.2.2)]. Chuyn phần giấy lọc chứa cặn không tan vào chén nung thứ hai (A.3.4) đã cân trước và đưa vào tủ sấy duy trì ở 135 °C ± 2 °C trong 3 h, sau đó nung chén đựng mẫu trong lò nung (A.3.7) ở 600 °C ± 20 °C trong 1 h. Làm nguội chén trong bình hút ẩm (A.3.6) và cân. Nung tiếp trong lò nung (A.3.7) ở 600 °C ± 20 °C trong 30 min, làm nguội và cân. Lặp lại quá trình này cho đến khi chênh lệch giữa hai lần cân liên tiếp nhỏ hơn 1 mg. Ghi lại giá trị cân thấp nhất.

A.7  Tính kết quả

Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, X1, biểu thị bằng phần trăm khối lượng, tính theo công thức sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

m0 là khối lượng của chén rỗng thứ nhất, tính bằng gam (g);

m1 là khối lượng của chén và phần mu thử, tính bằng gam (g);

m2 là khối lượng của chén và tro không tan trong axit, tính bằng gam (g);

m3 là khối lượng của chén rỗng thứ hai, tính bằng gam (g).

Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, X2, biểu thị bằng phần trăm khối lượng theo chất khô, tính theo công thức sau đây:

Trong đó:

X1 là hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, biểu thị bằng phần trăm khối lượng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ly các kết quả đến hai chữ s thập phân.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] TCVN 10735:2015 (CODEX STAN 236-2003), Cá cơm luộc trong nước muối và làm khô

[2] TCVN 11042:2015 (CODEX STAN 311-2013), Cá xông khói, cá tẩm hương khói và cá khô xông khói

[3] Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

[4] Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm

[5] Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành "Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm"

[6] Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19 tháng 12 năm 2007 của Bộ trưng Bộ Y tế ban hành "Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm"

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[8] CODEX STAN 192-1995, Rev. 2015, General Standard for food additives

[9] Commission Regulation (EC) No 2073/2005 of 15 November 2005 on microbiological criteria for foodstuffs

[10] Commission Regulation (EC) No 2074/2005 of 5 December 2005 laying down implementing measures for certain products under Regulation (EC) No 853/2004 of the European Parliament and of the Council and for the organisation of official controls under Regulation (EC) No 854/2004 of the European Parliament and of the European Parliament and of the Council and Regulation (EC) No 882/2004 of the European Parliament and of the Council, derogating from Regulation (EC) No 852/2004 of the European Parliament and of the Council and amending Regulations (EC) No 853/2004 and (EC) No 854/2004

[11] Commission Regulation (EC) No 1022/2008 of 17 October 2008 amending Commission Regulation (EC) No 2074/2005 of 5 December 2005

[12] Thai Community Products Standards: TCPS 106-2553 (2010) (Thai), Ready to eat seasoned crispy fish

[13] Thai Community Products Standards: TCPS 301-2553 (2010) (Thai), Ready to eat seasoned fish

[14] Thai Community Products Standards: TCPS 315-2553 (2010) (Thai), Ready to eat seasoned squid

[15] Indian Standards: IS 14950:2001. Dried and salted dried fish - Specification

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6175-1:2017 về Thủy sản khô tẩm gia vị ăn liền - Phần 1: Cá, mực khô

Số hiệu: TCVN6175-1:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [23]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6175-1:2017 về Thủy sản khô tẩm gia vị ăn liền - Phần 1: Cá, mực khô

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…