Trị số xà phòng hóa dự kiến |
Khối lượng phần mẫu thử |
150 đến 200 |
2,2 g đến 1,8 g |
200 đến 250 |
1,7 g đến 1,4 g |
250 đến 300 |
1,3 g đến 1,2 g |
> 300 |
1,1 g đến 1,0 g |
9.2 Xác định
9.2.1 Dùng pipet (6.5) lấy 25,0 ml dung dịch kali hydroxit trong etanol (5.2) và một ít chất trợ sôi (5.6) cho vào phần mẫu thử. Nối bộ sinh hàn hồi lưu (6.2) với bình, đặt bình lên dụng cụ gia nhiệt (6.3) và đun sôi từ từ, thỉnh thoảng lắc nhẹ trong suốt thời gian 60 min, hoặc 2 h trong trường hợp dầu và mỡ có điểm nóng chảy cao và khó xà phòng hóa.
9.2.2 Thêm vào dung dịch đang nóng 0,5 ml đến 1 ml dung dịch phenolphtalein (5.4) và chuẩn độ với dung dịch axit clohydric chuẩn (5.3) cho đến khi màu hồng của chất chỉ thị biến mất. Nếu dung dịch có màu đậm thì sử dụng 0,5 ml đến 1 ml dung dịch kiềm xanh 6B (5.4).
9.3 Phép thử trắng
Tiến hành phép thử trắng theo trình tự qui định trong 9.2, dùng 25,0 ml dung dịch kali hydroxit trong etanol (5.2) nhưng không có phần mẫu thử.
Trị số xà phòng hóa, ls được tính theo Công thức:
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V1 là thể tích của dung dịch axit clohydric chuẩn (5.3) dùng cho phép xác định, tính bằng mililit (ml);
c là nồng độ chính xác của dung dịch axit clohydric chuẩn (5.3), tính bằng mol trên lít (mol/l);
m là khối lượng của phần mẫu thử (9.1), tính bằng gam (g).
Kết quả là trung bình cộng của hai phép xác định với điều kiện thỏa mãn yêu cầu về độ lặp lại (Điều 11).
Kết quả được làm tròn đến số nguyên.
11.1 Phép thử liên phòng thử nghiệm
Phép thử liên phòng thử nghiệm ở quy mô quốc tế do DIN thực hiện năm 2000, gồm 22 phòng thử nghiệm tham gia, mỗi phòng tiến hành hai phép xác định trên mỗi mẫu đã cho kết quả thống kê được đưa ra trong Bảng A.1 (được đánh giá phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)[2] và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[3]).
11.2 Độ lặp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người thao tác khác nhau, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được vượt quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn tái lập, R, được nêu trong Bảng A.1.
Báo cáo kết quả phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ mẫu;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp lọc mẫu thử, nếu cần
d) phương pháp thử được sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
e) các chất chỉ thị đã sử dụng trong 5.4 hoặc 5.5;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu kiểm tra độ lặp lại, thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
(Tham khảo)
Kết quả thử liên phòng thử nghiệm
Phép thử liên phòng thử nghiệm với sự tham gia của 22 phòng thử nghiệm của 8 nước tiến hành trên năm mẫu sau:
A: dầu dừa; B: dầu cọ; C: dầu hạt cải dầu; D: dầu có triglyxerit mạch trung bình (MCT); E: hỗn hợp 60 % A và 40 % D.
Phép thử do DIN tổ chức năm 2000 và các kết quả thu được đã được phân tích thống kê theo TCVN 6910-2 (ISO 5725 -2)[3] cho dữ liệu về độ chụm nêu trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Tổng hợp các kết quả phân tích thống kê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu cải dầu
Dầu cọ
Dầu dừa
60 % A + 40 % D
Dầu MCT
Số phòng thử nghiệm tham gia (N)
22
22
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ (n)
19
17
20
18
16
Số kết quả thử riêng rẽ của tất cả các phòng thử nghiệm trên từng mẫu (z)
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
36
32
Giá trị trung bình ()
190,2
199,5
256,8
287,5
334,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
0,6
0,7
0,7
1,4
Hệ số biến thiên lặp lại (CV,r), %
0,4
0,3
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
Giới hạn lặp lại (r)
1,1
0,8
0,8
0,6
1,6
Độ lệch chuẩn tái lập (sR)
1,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,2
2,4
2,9
Hệ số biến thiên tái lập (CV,R), %
0,9
1,0
1,6
0,8
0,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
2,8
4,5
2,2
2,5
(Tham khảo)
Phép tính trị số xà phòng hóa từ dữ liệu thành phần axit béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức trong B.3 đến B.6 cho phương pháp tính trị số xà phòng hóa của dầu, mỡ và các thành phần acylglycerol của chúng sử dụng thành phần axit béo đã cho như axit béo, metyl este của axit béo hoặc các este của axit béo khác.
Các công thức đã cho như vậy rất phù hợp đối với việc sử dụng máy vi tính. Khi đưa ra mẫu làm việc thì tiến hành phép tính thông thường (B.7).
Metyl este của axit béo được xác định sử dụng TCVN 10475 (ISO 5508)[4], TCVN 9675-2 (ISO 12966-2)[5] và TCVN 9675-3 (ISO 12966-3)[6].
B.2 Ký hiệu và từ viết tắt
lsc trị số xà phòng hóa tính được
i axit béo từng phần hoặc este hoặc triacylglycerol
MF(i) khối lượng phân tử tương đối của axit béo hoặc este có số thứ tự i
MT(i) khối lượng phân tử tương đối của triacylglycerol có số thứ tự i
khối lượng phân tử tương đối của CH2 (14,026 7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MHCOOH khối lượng phân tử tương đối của HCOOH (46,025 5)
CF(i) số cacbon của axit béo hoặc este có số thứ tự i
CT(i) số cacbon của triacylglycerol có số thứ tự i
nF(i) số liên kết đôi trong axit béo hoặc este có số thứ tự i
k hệ số nguyên đối với dẫn xuất của axit béo
MT(i) khối lượng phân tử tương đối của triacylglycerol có số thứ tự i
CT(i) số cacbon của triacylglycerol có số thứ tự i
NT(i) số liên kết đôi trong triacylglycerol có số thứ tự i
khối lượng phân tử tương đối trung bình của tất cả các axit béo trong mẫu thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
xF(i) phần trăm mol của axit béo hoặc este có số thứ tự i
wT(i) phần trăm khối lượng của triacylglycerol có số thứ tự i
xT(i) phần trăm mol của triacylglycerol có số thứ tự i
B.3 Tính khối lượng phân tử tương đối của axit béo hoặc este
MF(i) = x (CF(i) -1) -( x nF(i)) + MHCOOH + (x k)
Thay vào Công thức:
MF(i) = 14,026 7 x (CF(i) - 1) - (2,015 9 x nF(i)) + 46,025 5 + (14,026 7 x k)
Trong đó:
k = 0 đối với axit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k = 2 đối với etyl este
k = 3 đối với propyl este
k = 4 đối với butyl este
hoặc đối với axit có khối lượng phân tử tương đối đã cho theo nhà sản xuất
MF(i) = MF(i) + (14,026 7 x k)
B.4 Tính khối lượng phân tử tương đối của triacylglycerol
MT(i) = MF1(i) + MF2(i) + MF3(i) ( + 3x + 3 x MH) - (3 x MHCOOH + x k)
Thay số vào Công thức:
MT(i) = MF1(i) + MF2(i) + MF3(i) + 176,124 8 - 3 x (46,025 5 + 14,026 7 x k)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.5 Tính trung bình khối lượng phân tử tương đối của triacylglycerol
B.6 Tính trị số xà phòng hóa
Từ định nghĩa trị số xà phòng hóa (hệ số 3), đối với triacylglycerol:
Đối với diacylglycerol, hệ số 3 được thay bằng hệ số 2 và đối với axit béo và monoacylglycerol thì thay bằng hệ số 1.
B.7 Ví dụ
B.7.1 Thành phần metyl este của axit béo trong mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.2 Tính khối lượng phân tử tương đối của metyl este (k = 1)
MF(i) = 14,026 7 x (CF(i) - 1) - (2,015 9 x ni) + 46,025 5 + (14,026 7 x 1)
Một số khối lượng phân tử tương đối được liệt kê như sau:
axit palmitic
270,45
axit stearic
298,51
axit oleic
296,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
294,47
axit linolenic
292,46
B.7.3 Tính khối lượng phân tử tương đối của triacylglycerol khi k = 1
Khối lượng phân tử của triacylglycerol (TAG) là tổng khối lượng của ba metyl este của axit béo trừ đi khối lượng của bốn nguyên tử hydro (4,031 8).
MT(i) = mF1(i) + mF2(i) + mF3(i) - 4,031 8
Đối với 16:0 TAG cho kết quả là: 270,45 + 270,45 + 270,45 - 4,031 8 = 806,72
Đối với 18:0 TAG cho kết quả là: 298,51 + 298,51 + 298,51 - 4,031 8 = 891,50
Đối với 18:1 TAG cho kết quả là: 296,49 + 296,49 + 296,49 - 4,031 8 = 885,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với 18:3 TAG cho kết quả là: 292,46 + 292,46 + 292,46 - 4,031 8 = 873,35
B.7.4 Tính khối lượng phân tử tương đối trung bình
Đối với phép tính thông thường để đảm bảo an toàn lấy gần đúng bằng cách giả định rằng wT(i) = wF(i), nghĩa là phần khối lượng của đương lượng TAG giống như phần khối lượng của metyl este của axit béo.
Khối lượng phân tử trung bình đối với tất cả triacylglycerol là:
= 872,42
B.7.5 Tính trị số xà phòng hóa
CHÚ THÍCH: Các kết quả được biểu thị đến số nguyên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với axit béo tự do (FFA) và glycerol từng phần (PG) tính trị số xà phòng hóa và khối lượng phân tử thích hợp theo Công thức B.3 đến B.6, sau đó khối lượng tổng thể và trị số xà phòng hóa được tính theo khối lượng cân bằng từ phần trăm FFA và PG đã cho.
Có thể tiến hành hiệu chỉnh chất không xà phòng hóa theo Công thức:
Trong đó wU là phần khối lượng của chất không xà phòng hóa.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 9675-2 (ISO 12966-2), Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo - Phần 2: Chuẩn bị metyl este của axit béo
[6] TCVN 9675-3 (ISO 12966-3), Dầu mỡ động vật và thực vật - Sắc kí khí các metyl este của axit béo- Phần 3: Chuẩn bị metyl este bằng trimetylsulfoni hydroxit (TMSH)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
Số hiệu: | TCVN6126:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6126:2015 (ISO 3657:2013) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số xà phòng hóa
Chưa có Video