Mẫu |
Olien dầu cọ đã khử mùi và tẩy màu |
Dầu cọ đã khử mùi và tẩy màu |
Dầu nhân cọ thô |
Olein cọ thô |
Dầu cá thô |
Dầu cọ thô |
Số phòng thử nghiệm tham gia |
16 |
35 |
41 |
27 |
41 |
12 |
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
16 |
31 |
33 |
26 |
35 |
11 |
Số lượng các kết quả thử riêng lẻ trên từng mẫu của tất cả các phòng thử nghiệm |
16 |
93 |
66 |
52 |
70 |
22 |
Giá trị trung bình, % |
0,004 |
0,008 |
0,012 |
0,016 |
0,021 |
0,025 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,003 |
0,003 |
0,003 |
0,005 |
0,004 |
0,004 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
57,1 |
41,1 |
22,4 |
30,5 |
20,4 |
14,8 |
Giới hạn lặp lại, r, (sr x 2.8) |
0,007 |
0,009 |
0,008 |
0,013 |
0,012 |
0,010 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
0,005 |
0,010 |
0,010 |
0,009 |
0,009 |
0,013 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
116,6 |
119,6 |
81,2 |
58,4 |
39,8 |
52,3 |
Giới hạn tái lập, R, (sR x 2,8) |
0,014 |
0,027 |
0,028 |
0,026 |
0,024 |
0,037 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001), Dầu mỡ động vật và thực vật. Lấy mẫu
[2] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc chung và định nghĩa.
[3] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan
Số hiệu: | TCVN6125:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan
Chưa có Video