|
Mẫu |
|||||
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
Số phòng thử nghiệm đã tham gia Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ Số lượng kết quả thử nghiệm của các phòng thử nghiệm còn lại |
23 21 42 |
23 21 42 |
21 18 36 |
23 22 44 |
23 23 46 |
23 22 44 |
Giá trị trung bình, meq/kg |
1,63 |
3,21 |
8,34 |
12,04 |
19,02 |
26,92 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, meq/kg Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, % Giới hạn lặp lại, r (= 2,8 sr), meq/kg |
0,10 6,0 0,27 |
0,08 2,6 0,23 |
0,25 3,0 0,69 |
0,26 2,2 0,73 |
0,36 1,9 1,01 |
0,33 1,2 0,92 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, meq/kg Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, % Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR), meq/kg |
0,22 13,3 0,61 |
0,46 14,2 1,28 |
0,80 9,6 2,25 |
1,07 8,9 3,00 |
1,71 9,0 4,78 |
3,06 11,4 8,57 |
Bảng A.2 - Phép thử trên các loại chất béo ở dạng rắn ở nhiệt độ phòng
Mẫu
G
H
I
J
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5 g)
K
(10 g)
Số phòng thử nghiệm đã tham gia
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
Số lượng kết quả thử nghiệm của các phòng thử nghiệm còn lại
16
15
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
30
16
14
28
16
12
24
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
16
11
22
Giá trị trung bình, meq/kg
1,60
3,67
2,99
4,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,71
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, meq/kg
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
Giới hạn lặp lại, r (= 2,8 sr), meq/kg
0,07
4,6
0,20
0,09
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
2,7
0,22
0,17
3,66
0,49
0,06
11,4
0,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
0,12
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, meq/kg
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR), meq/kg
0,45
28,0
1,25
0,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,33
0,44
14,7
1,23
0,27
5,6
0,75
0,19
34,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25
34,8
0,69
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 3976 : 2006, Milk fat - Determination of peroxide value.
[2] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu.
[3] TCVN 6910-1 : 2001 (ISO 5725-1 : 1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc chung và định nghĩa chung.
[4] TCVN 6910-2 : 2001 (ISO 5725-2 : 1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6121:2010 (ISO 3960 : 2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ Iôt (quan sát bằng mắt thường)
Số hiệu: | TCVN6121:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6121:2010 (ISO 3960 : 2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ Iôt (quan sát bằng mắt thường)
Chưa có Video