Thời gian |
1993 |
1993 |
1992 |
1991 |
1991 |
1997 |
1998 |
|
Loại dầu hoặc mỡ |
Dầu hướng dương |
Dầu cọ |
Mỡ bò |
Dầu dừa |
Dầu cọ |
|||
Mẫu |
|
Mẫu |
Mẫu |
|
||||
a |
b |
a |
b |
a |
b |
|||
Số phòng thử nghiệm được chấp nhận Số kết quả nhận được Giá trị trung bình, % |
27
0,13 |
27
0,13 |
33
0,017 |
17
0,260 |
17
0,270 |
21
0,233 |
21
0,231 |
27
0,045 |
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, % Hệ số biến thiên lặp lại, % |
0,01 4,68 |
0,01 4,86 |
0,003 15,2 |
0,01 3,99 |
0,01 2,41 |
0,009 3,717 |
0,011 4,593 |
0,007 14,4 |
Độ lệch chuẩn tái lập sR, % Hệ số biến thiên tái lập, % |
0,02 15,5 |
0,02 13,3 |
0,012 66,6 |
0,03 12,7 |
0,03 11,7 |
0,047 20,35 |
0,052 22,37 |
0,024 51,4 |
Giới hạn độ lặp lại, r, (2,8 sr), % Giới hạn độ tái lập, R, (2,8 sR), % |
0,020 0,060 |
0,020 0,050 |
0,007 0,033 |
0,030 0,090 |
0,020 0,090 |
0,025 0,132 |
0,031 0,145 |
0,020 0,070 |
Bảng A.2 - Kết quả đạt được khi sử dụng phương pháp B (xem điều 8)
Thời gian
1995
1995
1993
1993
1991
1991
1989
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu đậu tương
Dầu hướng dương
Mỡ bò
Dầu cá
Mẫu
Mẫu
Mẫu
a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a
b
a
b
Số phòng thử nghiệm được chấp nhận
Số kết quả nhận được
Giá trị trung bình, %
51
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
51
0,094
25
25
0,130
25
25
0,130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
0,250
25
25
0,250
43
39
0,090
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,004
10,00
0,005
5,32
0,01
5,24
0,01
4,06
0,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
3,25
0,006
6,43
Độ lệch chuẩn tái lập sR, %
Hệ số biến thiên tái lập, %
0,16
40,0
0,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
18,90
0,03
19,70
0,04
18,20
0,04
14,40
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn độ lặp lại, r, (2,8 sr) %
Giới hạn độ tái lập, R, (2,8 sR), %
0,012
0,046
0,013
0,056
0,020
0,070
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,030
0,110
0,020
0,100
0,020
0,090
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 2625:2007 (ISO 5555:2001), Dầu mỡ động vật và thực vật. Lấy mẫu.
[2] ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for standard tests methods by inter-laboratory tests (hiện nay đã hủy).
[3] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ cứng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 1: Nguyên tắc chung và định nghĩa chung.
[4] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[1]) ISO 5725:1986 (hiện nay đã hủy) được sử dụng để đạt được độ chụm của dữ liệu.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) về Dầu mỡ động thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi
Số hiệu: | TCVN6120:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) về Dầu mỡ động thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi
Chưa có Video