1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Phương pháp A |
Phương pháp B |
|||||
Dầu nhân cọ |
Dầu đậu tương hydro hóa |
Bơ cacao |
Dầu cọ |
Dầu dừa hydro hóa |
Dầu cọ hydro hóa |
Dầu cọ hydro hóa |
|
Số lượng các phòng thí nghiệm |
18 |
18 |
14 |
14 |
13 |
13 |
13 |
Giá trị trung bình (oC) |
27,6 |
35,4 |
31,4 |
36,3 |
37,1 |
45,5 |
47,5 |
Độ lệch chuẩn của độ lặp lại, Sr (oC) |
0,15 |
0,14 |
0,29 |
0,35 |
0,30 |
0,13 |
0,15 |
Hệ số biến thiên của độ lặp lại |
0,5% |
0,4% |
0,9% |
1,0% |
0,8% |
0,3% |
0,3% |
Độ lặp lại 2,8 Sr (oC) |
0,4 |
0,4 |
0,8 |
1,0 |
0,8 |
0,4 |
0,4 |
Độ lệch chuẩn của độ tái lặp SR (oC) |
0,31 |
0,75 |
2,0 |
2,5 |
0,9 |
0,5 |
0,77 |
Hệ số biến thiên của độ tái lặp |
1,1% |
2,1% |
6,4% |
6,9% |
2,5% |
1,1% |
1,7% |
Độ tái lặp, 2,8 SR |
0,9 |
2,1 |
5,7 |
7,1 |
2,6 |
1,4 |
2,2 |
Báo cáo kết quả phải ghi rõ phương pháp sử dụng (ví dụ phương pháp A hay phương pháp B), kết quả thu được và phương pháp tính toán. Báo cáo kết quả cũng phải đề cập đến các điều kiện thao tác không được qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tự chọn, các chi tiết bất kỳ có ảnh hưởng tới kết quả.
Báo cáo kết quả cũng bao gồm tất cả các chi tiết cần thiết cho việc nhận biết mẫu.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6119:1996 (ISO 6321:1991) về dầu mỡ động vật và thực vật - xác định điểm nóng chảy trong ống mao dẫn (điểm trượt) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6119:1996 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 26/10/1996 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6119:1996 (ISO 6321:1991) về dầu mỡ động vật và thực vật - xác định điểm nóng chảy trong ống mao dẫn (điểm trượt) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video