4.1. Các chất mầu |
Mức tối đa |
4.1.1. Beta-caroten |
25 mg/kg |
4.1.2. Chất chiết annato |
20 mg/kg (tổng theo bixin hoặc nobixin tổng số) |
4.1.3. Curcumin hoặc turmeric |
5 mg/kg (tuỳ theo curcumin tổng số) |
4.1.4. Beta-apo-8'-caroten |
25 mg/kg |
4.1.5. Metyl và etyl este của axit beta-apo-8-carotenoic |
25 mg/kg |
4.2. Chất tạo hương
4.2.1. Các chất tạo hương tự nhiên và tổng hợp tương đương, ngoại trừ những chất độc hại, và những hương liệu tổng hợp khác đã được Ủy ban tiêu chuẩn Codex thông qua cho phép dùng với mục đích khôi phục lại hương tự nhiên đã bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc với mục đích chuẩn hóa hương thơm, với điều kiện là hương liệu thêm vào không đánh lừa hoặc làm cho khách hàng hiểu sai qua việc che dấu những khuyết tật hoặc chất lượng thấp kém hoặc qua việc làm cho sản phẩm tỏ ra tốt hơn giá trị thực của nó.
4.3. Chất nhũ hoá
4.3.1. Mono và diglyxerit của các axit béo
Giới hạn bởi GMP
4.3.2. Mono và diglyxerit của các axit béo este hóa với các axit sau đây: axetic, axetyltartaric, xitric, lactic, tartaric và các muối natri và canxi của chúng
10 g/kg
4.3.3. Lexithin và các thành phần của lexithin thương mại
Giới hạn bởi GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 g/kg
4.3.5. Este 1,2-propylen glycol của các axit béo
20 g/kg
4.3.6. Este của các axit béo với polyancol không phải là glyxerol:
10 g/kg
Sorbitan monopalmitat
Sorbitan monostearat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.3.7. Este sacaroza của các axit béo (bao gồm cả sacaroglyxerit)
10 g/kg
4.4. Chất bảo quản
4.4.1. Axit sorbic các muối natri, kali và canxi của chúng
1000 mg/kg riêng biệt hoặc kết hợp
4.4.2. Axit benzoic và muối natri hoặc kali của chúng
tính theo axit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.1. Propyl galat
100mg/kg
4.5.2. Hydroxytoluen butylat hóa (BHT)
75 mg/kg
4.5.3. Hydroxyanisol butylat hóa (BHA)
175mg/kg
4.5.4. Bất kỳ kết hợp nào của propyl galat BHA, BHT
200 mg/kg nhưng không vượt quá giới hạn trong 4.5.1- 4.5.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mg/kg
4.5.6. Ascorbyl palmitat
500 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp
4.5.7. Ascorbyl stearat
500 mg/kg riêng lẻ hoặc kết hợp
4.5.8. Dilauryl thiodipropionat
200 mg/kg
4.6. Chất hỗ trợ chống oxi hoá
4.6.1. Axit xitric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.6.2. Natri xitrat
Giới hạn bởi GMP
4.6.3. Hỗn hợp isopropyl xitrat
100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp
4.6.4. Axit phosphoric
100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp
4.6.5. Monoglyxerit xitrat
100 mg/kg đơn lẻ hoặc kết hợp
4.7. Chất điều chỉnh độ axit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
4.7.2. Axit L- Tartaric và các muối kali/natri của chúng
GMP
4.8. Chất chống tạo bọt
Dimetyl polysiloxan (dimetyl Silicon) đơn lẻ hoặc kết hợp với silic dioxit
10 mg/kg
5. Kim loại nặng
Mức tối đa
5.1. Sắt (Fe)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Đồng (Cu)
0,1 mg/kg
5.3. Chì (Pb)
0,1 mg/kg
5.4. Asen (As)
0,1 mg/kg
6. Vệ sinh
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo TCVN 5603: 1998 (CAC/RCP 1-1969, REV 3 -1997) Quy phạm thực hành các nguyên tắc chung và vệ sinh thực phẩm và các tài liệu khác của Codex có liên quan thí dụ như quy phạm thực hành vệ sinh và quy phạm thực hành khác.
7. Đóng gói
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Ghi nhãn
Cần áp dụng các điều khoản trong TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1-1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
8.1. Tên của thực phẩm
Tên của thực phẩm ghi trên nhãn phải ghi là “Magarin”.
8.2. Ghi nhãn bao bì không bán lẻ, ghi nhãn bao bì không bán lẻ phải theo 5.3 của hướng dẫn về các điều khoản ghi nhãn trong các tiêu chuẩn Codex.
9. Phương pháp phân tích và lấy mẫu
Xem tập 13 Codex Alimentarius.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) về Bơ thực vật
Số hiệu: | TCVN6049:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6049:2007 (CODEX STAN 32-1981, REVISION.1-1989) về Bơ thực vật
Chưa có Video