3.1.1. Tỷ khối (20oC/Nước ở 20oC |
0,918 - 0,923. |
|
3.1.2. Chỉ số khúc xạ (n40D) |
1,467 - 1,469. |
|
3.1.3. Chỉ số xà phòng hóa (mg KOH/g dầu) |
188 - 194. |
|
3.1.4. Chỉ số iot (Wijs) |
110 - 143. |
|
3.1.5. Chất không xà phòng hóa |
Không quá 15 g/kg |
|
3.1.6. GLC thay đổi thành phần chất béo (%) |
|
|
C < 14 |
< 0,4 |
|
C 14:0 |
< 0,5 |
|
C 16:0 |
3,0 - 10 |
|
C 16:1 |
< 1,0 |
|
C 18:0 |
1,0 - 10 |
|
C 18:1 |
14 - 35 |
|
C 18:2 |
55 - 75 |
|
C 18:3 |
< 0,3 |
|
C 20:0 |
< 1,5 |
|
C 20:1 |
< 0,5 |
|
C 22:0 |
< 1,0 |
|
C 22:1 |
< 0,5 |
|
C 24:0 |
< 0,5 |
|
C 24:1 |
< 0,5 |
|
3.2. Các đặc trưng chất lượng |
|
|
3.2.1. Màu sắc |
đặc trưng cho sản phẩm đã định. |
|
3.2.2. Mùi và vị |
đặc trưng cho mùi vị đã định và không có mùi vị lạ. |
|
3.2.3. Chỉ số axit |
|
|
- dầu chưa chế biến |
Không lớn hơn 4 mg KOH/g dầu. |
|
- dầu đã chế biến |
Không lớn hơn 0,6 mg KOH/g dầu. |
|
3.2.4. Chỉ số peroxit |
Không lớn hơn 10 mili đương lượng peroxit oxy/kg dầu. |
4.1. Các phẩm màu
Những phẩm màu sau đây được cho phép dùng với mục đích khôi phục lại màu sắc đã bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc với mục đích tiêu chuẩn hóa màu sắc, sao cho các phẩm màu thêm vào không đánh lừa hoặc làm cho khách hàng hiểu lầm qua việc che dấu những hư hỏng hoặc chất lượng thấp kém hoặc làm cho sản phẩm dường như tốt hơn giá trị thực có.
Mức tối đa
4.1.1. Beta-Caroten
25 mg/kg.
4.1.2. Chất chiết anatto
20 mg/kg (tính theo tổng bixin hoặc norbixin).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 mg/kg (tính theo tổng curcumin).
4.1.4. Beta-apo-8-carotenal
25 mg/kg.
4.1.5. Methyl và ethyl este của axit
Beta-apo-8-carotenoic
25 mg/kg.
4.2. Các loại hương liệu
Các hương liệu tự nhiên và các chất tổng hợp tương đương y hệt chúng, ngoại trừ những chất được biết là độc hại nguy hiểm và những hương liệu tổng hợp khác mà được Ủy ban Codex công nhận, cho phép dùng với mục đích khôi phục lại hương liệu tự nhiên đã bị mất đi trong quá trình chế biến hoặc với mục đích tiêu chuẩn hóa hương thơm, sao cho hương liệu được thêm vào không đánh lừa hoặc làm cho khách hàng hiểu lầm qua việc che dấu những hư hỏng hoặc chất lượng thấp kém hoặc qua việc làm cho sản phẩm dường như tốt hơn giá trị thực có.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
4.3.1. Propyl gallat
100 mg/kg
4.3.2. Hydrotoluen đã butyl hóa (BHT)
75 mg/kg
4.3.3. Hydroxyanisol đã butyl hóa (BHA)
175 mg/kg
4.3.4. Hỗn hợp của propylgallat: BHA và BHT
200 mg/kg, nhưng các giới hạn ở các mục 4.3.1-4.3.3 không được vượt quá 500 mg/kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mg/kg
4.3.6. Ascorbyl palmitat
500 mg/kg riêng biệt hay kết hợp.
4.3.7. Ascorbyl stearat
4.3.8. Dilauryl thiodipropionat
200 mg/kg.
4.4. Các chất điều phối chống oxy hóa
4.4.1. Axit xitric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2. Natri xitrat
4.4.3. Hỗn hợp isopropyl xitrat
100 mg/kg riêng biệt hay kết hợp.
4.4.4. Axit phosphoric
4.4.5. Monoglycerid xitrat
4.5. Các chất chống tạo bọt
Dimethyl polysiloxan (dimethyl silicon) riêng biệt hay kết hợp với silicon dioxit 10 mg/kg.
4.6. Chất chống kết tinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 mg/kg.
Mức tối đa
5.1. Chất bay hơi ở nhiệt độ 105oC
0,2% khối lượng.
5.2. Các tạp chất không hòa tan
0,05 % khối lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05% khối lượng.
5.4. Sắt (Fe)
- dầu chưa chế biến
5 mg/kg.
- dầu đã chế biến
1,5 mg/kg.
5.5. Đồng (Cu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4mg/kg
- dầu đã chế biến
0,1mg/kg
5.6. Chì (Pb)
- dầu chưa chế biến
0,1 mg/kg
- dầu đã chế biến
0,1 mg/kg.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 mg/kg.
Sản phẩm tuân theo những điều khoản của tiêu chuẩn này phải được chế biến phù hợp với các mục tương ứng của các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm do Ủy ban Codex đã khuyến cáo (Tham khảo CAC/RCP 1-1969, Rev.2, 1985).
Các điều khoản của tiêu chuẩn chung về ghi nhãn cho thực phẩm bao gói sẵn sẽ được áp dụng (CODEX STAN. 1-1985 Rev. 1-1991).
7.1. Tên của thực phẩm
7.1.1. Tên của thực phẩm được ghi rõ trên nhãn là “Dầu hạt hoa hướng dương” hoặc “Dầu hướng dương”.
7.1.2. Một khi dầu hướng dương được este hóa hoặc qua bất kỳ quá trình chế biến nào mà làm thay đổi thành phần axit béo của nó hoặc thay đổi tính chất của nó thì tên “Dầu hướng dương” hoặc bất kỳ từ đồng nghĩa nào đều không được sử dụng trừ khi bản chất của sự chế biến được chỉ rõ.
7.2. Ghi nhãn trên bao bì không bán lẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Các phương pháp phân tích và lấy mẫu
Xem Codex tập 13.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6046:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6046:1995 (CODEX STAN 23 : 1981) về dầu hạt hoa hướng dương thực phẩm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video