Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
||
Kẹo cứng có nhân |
Kẹo mềm |
Kẹo dẻo |
|
1. Hình dạng bên ngoài |
Viên kẹo có hình nguyên vẹn, không bị biến dạng, nhân không bị chảy ra ngoài vỏ kẹo; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều |
Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng; trong cùng một gói, kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều |
Viên kẹo có hình nguyên vẹn không bị biến dạng, trên mỗi viên kẹo được tẩm đều bột áo; trong cùng một gói kích thước các viên kẹo tương đối đồng đều |
2. Màu sắc |
Vỏ: trong, đặc trưng cho sản phẩm Nhân: đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm |
3. Mùi vị |
Đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm |
Đặc trưng cho sản phẩm |
4. Trạng thái |
Vỏ: cứng, giòn Nhân: đặc, sánh |
Mềm, mịn |
Dẻo, mềm, hơi dai |
5. Tạp chất lạ |
Không được có |
Không được có |
Không được có |
3.3. Chỉ tiêu lý - hóa, được quy định trong Bảng 2
Bảng 2 - Chỉ tiêu lý - hóa
Tên chỉ tiêu
Mức
Kẹo cứng có nhân
Kẹo mềm
Kẹo dẻo
1. Độ ẩm, phần trăm khối lượng a)
2,0 đến 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 đến 12
2. Hàm lượng đường khử, phần trăm khối lượng, tính theo glucoza
Vỏ: 15 đến 18
Nhân: 25 đến 30
18 đến 25
35 đến 45
3. Hàm lượng đường tổng số, phần trăm khối lượng, tính theo sacaroza, không nhỏ hơn
40
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hàm lượng tro không tan trong dung dịch axit clohydric 10 %, phần trăm khối lượng, không lớn hơn
0,10
0,10
0,10
a) Đối với kẹo cứng có nhân, chỉ xác định độ ẩm ở vỏ.
3.4. Chất nhiễm bẩn
Giới hạn tối đa các chất nhiễm bẩn như kim loại nặng, độc tố nấm mốc: theo quy định hiện hành.
3.5. Chỉ tiêu vi sinh vật
Theo quy định hiện hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các loại phụ gia thực phẩm và các mức theo quy định hiện hành.
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4067 : 1985.
4.2. Xác định khối lượng tịnh, kích thước, các chỉ tiêu cảm quan và khối lượng nhân của sản phẩm, theo TCVN 4068 : 1985.
4.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4069 : 2009.
4.4. Xác định hàm lượng đường khử, theo TCVN 4075 : 2009.
4.5. Xác định hàm lượng đường tổng số, theo TCVN 4074 : 2009.
4.6. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric 10 %, theo TCVN 4071 : 2009.
5. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005).
5.2. Bao gói
Kẹo được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
5.3. Bảo quản
Kẹo được bảo quản ở nơi khô, mát, tránh ánh sáng mặt trời, đảm bảo chất lượng của sản phẩm.
5.4. Vận chuyển
Kẹo được vận chuyển bằng các phương tiện khô, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5908:2009 về Kẹo
Số hiệu: | TCVN5908:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5908:2009 về Kẹo
Chưa có Video