Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|
Tôm thịt PTO |
Tôm thịt IQF các dạng khác |
|
1. Hạng chất lượng |
1 hạng |
hạng 1 và hạng 2 |
2. Cỡ sản phẩm tính bằng số thân tôm trong 1 cân Anh (1 pound = 453,6g) |
8/12, 13/15, 16/20, 21/25, 26/30, 31/40, 41/50, 51/60, 61/70, 71/90, 91/110, 110,130, 130/150, 150/180 |
2/4, 4/6, 6/8, 8/12, 13/15, 16/20, 21/25, 26/30, 31/40, 41/50, 51/60, 61/70, 71/90, 91/120, 120/200, 200/300, 300/500 |
3.4. Thời gian làm đông không quá 4h, nhiệt độ trung tâm sản phẩm không lớn hơn âm 18oC.
3.5. Trạng thái sản phẩm sau khi cấp đông, mạ băng: các thân tôm phải nguyên vẹn, hoàn toàn tách rời nhau. Lớp băng phải bóng, nhẵn và phủ kín hoàn toàn thân tôm. Nhiệt độ trung tâm của thân tôm không lớn hơn âm 18oC.
3.6. Khối lượng tịnh
- Khối lượng trung bình của thân tôm không vượt ra ngoài giới hạn khối lượng thân tôm của cỡ.
- Khối lượng tịnh của mỗi đơn vị sản phẩm sau khi rã đông để ráo nước cho phép sai số ± 2,5% so với khối lượng quy định, nhưng khối lượng trung bình của các mẫu kiểm phải đạt khối lượng quy định.
3.7. Các chỉ tiêu cảm quan của tôm thịt đông lạnh IQF phải theo đúng quy định trong bảng 2.
Bảng 2
Chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôm IQF thường
Hạng 1
Hạng 2
1. Trạng thái
Thân tôm nguyên vẹn, vỏ đốt đuôi và đuôi đầy đủ và dính chặt vào thân tôm
Thân tôm nguyên vẹn, cho phép tỷ lệ đứt đuôi không quá 5% số thân tôm.
Các cỡ từ U8 đến 71/90 phải lấy hết đường tiêu hóa.
2. Màu sắc
Màu tự nhiên của tôm tươi cho phép viền đuôi có màu đen nhạt, tỷ lệ đen đuôi không vượt quá 10% số thân tôm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Màu tự nhiên của tôm tươi. Không cho phép có đốm đen hoặc màu lạ khác trên thân tôm.
Cho phép biến màu nhẹ. Cho phép không quá 3 đốm đen trên thân nhưng chưa ăn sâu vào thịt.
3. Mùi vị và cơ cấu
Mùi đặc trưng của thịt tôm tươi. Thịt đàn hồi.
Sau khi luộc mùi thơm, vị ngọt, thịt săn chắc, nước luộc trong.
Mùi kém đặc trưng, thịt kém đàn hồi. Sau khi luộc vị hơi nhạt, đốt đầu hơi bở, nước luộc đục.
4. Tạp chất
Không cho phép
5. Hóa chất và chất phụ gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu vi sinh vật
Theo TCVN 5289 - 1992
5. Phương pháp thử
Thử cảm quan theo TCVN 5277 - 90.
Thử vi sinh vật theo TCVN 5287 - 1994.
6. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
6.1. Bao gói
Theo quy phạm sản xuất quy định cho từng loại sản phẩm của cơ quan có thẩm quyền, và yêu cầu của khách hàng.
6.2. Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Vận chuyển và bảo quản
Tôm thịt đông lạnh IQF phải được vận chuyển trong các phương tiện có máy lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản không lớn hơn âm 18oC.
Tôm thịt đông lạnh IQF phải được bảo quản trong kho lạnh với nhiệt độ không lớn hơn âm 25oC.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5835:1994 về Tôm thịt đông lạnh IQF xuất khẩu
Số hiệu: | TCVN5835:1994 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1994 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5835:1994 về Tôm thịt đông lạnh IQF xuất khẩu
Chưa có Video