Thể tích khí ml |
Hệ số A |
|
Đối với chai 0,5 l |
Đối với chai 0,33 l |
|
8 – 12 |
0,003 |
0,006 |
13 – 17 |
0,005 |
0,009 |
18 – 22 |
0,007 |
0,011 |
23 – 27 |
0,009 |
0,013 |
28 – 32 |
0,011 |
0,016 |
33 – 37 |
0,013 |
0,019 |
38 – 42 |
0,014 |
0,022 |
43 – 47 |
0,016 |
0,024 |
48 – 52 |
0,018 |
0,027 |
Để tính hàm lượng CO2 trong bia chai loại 0,5 l và 0,33 l còn có thể sử dụng bảng 2.
2.5.2. Kết quả phân tích là trung bình cộng các kết quả xác định song hành, cho phép sai lệch giữa chúng không vượt quá 0,1 g/l.
Tính toán chính xác đến 0,001 % và kết quả làm tròn đến 0,05%.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5563:1991 về bia - xác định hàm lượng cácbon dioxit (CO2) do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5563:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/10/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5563:1991 về bia - xác định hàm lượng cácbon dioxit (CO2) do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Chưa có Video