Tên chỉ tiêu |
Đặc trưng của sản phẩm |
|
Sữa bột |
Sau khi đã hoà tan |
|
1. Mẫu |
Đặc trưng của sản phẩm, tương ứng với loại phụ gia được sử dụng |
|
2. Trạng thái |
Dạng bột, tuỳ theo từng loại sản phẩm dễ rời ra khi bóp nhẹ |
Dạng lỏng, loãng hoặc hơi sệt đặc trưng của sản phẩm |
3. Mùi, vị |
Đặc trưng của từng loại sản phẩm với sản phẩm có phụ gia có mùi vị phù hợp với đặc điểm và số lượng chất phụ gia. Không có mùi vị lạ. |
Bảng 2
Tên chỉ tiêu
Đặc trưng
1. Hàm lượng nước, %
% khối lượng
Tuỳ theo đặc tính của sản phẩm không lớn hơn 5,0
2. Hàm lượng chất béo,
% khối lượng
Tuỳ theo đặc tính sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tuỳ theo đặc tính sản phẩm
4. Độ tinh khiết
Không cho phép có tạp chất lạ
5. Chất phụ gia
Giới hạn cho phép của chất phụ gia phải tương ứng với liều lượng hàng ngày
6. Hàm lượng kim loại nặng phải nhỏ hơn mức có thể gây ảnh hưởng đến sức khoẻ trẻ em và không được lớn hơn mức của qui trình công nghệ chế biến bình thường
7. Dư lượng của chất khác (phòng trừ dịch hại, kháng sinh dược phẩm)
Không được lớn hơn mức có thể ảnh hưởng đến sức khoẻ trẻ em
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3
Tên chỉ tiêu
Mức cho sản phẩm
Không qua đun sôi
Cần qua đun sôi
1. Tổng số vi sinh vật trong 1 g, không lớn hơn
Đối với sản phẩm lên men sinh học.
25.000
Không qui định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không qui định
2. Trực khuẩn đường ruột.
Không cho phép trong 1 g
Không cho phép trong 0,1 g
3.4. Khi áp dụng phương pháp lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và thử tương ứng, sản phẩm không được có vi sinh gây bệnh và các chất độc do vi sinh vật với lượng gây ảnh hưởng đến sức khoẻ trẻ em, theo yêu cầu của cơ quan y tế.
4.1. Xác định chấ khô và hàm lượng nước theo TCVN 5533-1991, (ST SEV 735-77).
4.2. Xác định hàm lượng chất béo theo TCVN 5448-91
4.3. Xác định độ axit chuẩn độ theo TCVN 5548-91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
5.1. Bao gói, bảo quản và vận chuyển theo TCVN 5541-1991; (ST SEV 1393-78).
5.2. Ký hiệu sản phẩm theo qui định hiện hành.
5.3. Trên bao gói thương phẩm ghi các qui định sau:
1) Danh mục thành phẩm trong 100 g sản phẩm theo giá trị giảm dần về hàm lượng, ghi lượng vitamin và khoáng chất nếu được bổ sung;
2) Giá trị dinh dưỡng ghi ở dạng chỉ tiêu năng lượng kj/100g sản phẩm.
3) Hướng dẫn cách sử dụng, bảo quản thời gian sử dụng sau khi đã mở bao bì.
TCVN 5540:1991 TCVN 5540:1991 (ST SEV 1391 - 1978) về sản phẩm sữa bột đặc biệt dùng cho trẻ sơ sinh và còn nhỏ tuổi – yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN5540:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
TCVN 5540:1991 TCVN 5540:1991 (ST SEV 1391 - 1978) về sản phẩm sữa bột đặc biệt dùng cho trẻ sơ sinh và còn nhỏ tuổi – yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video