Phẩm màu và hỗn hợp phẩm màu để so sánh |
Nồng độ Phẩm màu |
Phù hợp |
Có thể được |
|
Hệ dung môi |
||||
- Phẩm vàng: Tartrazine |
CI.19140 |
0,2 |
1,2,3,6 |
|
- Phẩm vàng axit: Fast yellow AB |
CI.13015 |
0,3 |
1,2,3,6 |
|
- Phẩm đỏ: Fonceou 4R |
CI.16255 |
0,2 |
1,2,3 |
6 |
- Phẩm đỏ: Amoranth |
CI.16185 |
0,2 |
1 |
2,6 |
- Phẩm đỏ: Eritrosine |
CI.45430 |
0,1 |
3,4 |
6 |
- Phẩm xanh: Indigocarmine |
CI.73015 |
0,1 |
3,5,7,6 |
|
- Phẩm đen: Brillant black |
CI.28440 |
0,2 |
3,6 |
|
- Tartrazine ponceau 4R |
|
0,4 |
1 |
2,3,6 |
- Tartrazine Indigocarmine |
|
0,4 |
5 |
3,4,6 |
- Tartrazine + ponceau 4 + Brillant black |
|
0,6 |
|
1,2,3,6 |
- Tartrazine + Amaranth + Indigocarmine |
|
0,6 |
|
3,4,6 |
- Tartrazine + Amaranth + Brillant black |
|
0,6 |
|
1,2,6 |
- Phẩm vàng mặt trời: sunset yellow |
FCH CI.15985 |
0,2 |
1,2,3,6 |
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5517:1991 về thực phẩm - phương pháp xác định phẩm màu hữu cơ tổng hợp tan trong nước
Số hiệu: | TCVN5517:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5517:1991 về thực phẩm - phương pháp xác định phẩm màu hữu cơ tổng hợp tan trong nước
Chưa có Video