Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên ch tiêu

Mức yêu cu

1. Độ hòa tan

Rất dễ tan trong etanol, dễ tan trong

nước, ít tan trong ete

2. Phép thử xitrat

Đạt yêu cầu của phép thử

3. Hàm lượng nước

 

- Dạng khan, % khối lượng, không lớn hơn

0,5

- Dạng ngậm một phân tử nước, % khối lượng

Từ 7,5 đến 8,8

4. Hàm lượng tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn

0,05

5. Hàm lượng oxalat, mg/kg, không lớn hơn

100

6. Hàm lượng sulfat, mg/kg, không lớn hơn

150

7. Các chất dễ cacbon hoá

Đạt yêu cầu của phép thử

8. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn

0,5

5. Phương pháp thử

5.1. Xác định hàm lượng axit xitric (C6H8O7)

Cân 2,5 g mẫu thử, chính xác đến 1 mg, cho vào bình đã biết trước khối lượng. Hòa tan phần mẫu thử trong 40 ml nước và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit 1 N, dùng dung dịch  phenolphtalein làm chất chỉ thị.

Mỗi mililit dung dịch natri hydroxit 1 N tiêu tốn tương đương với 64,04 mg C6H8O7.

5.2. Xác định độ hòa tan, theo TCVN 6469:2010.

5.3. Xác định xitrat, theo TCVN 6534:2010.

5.4. Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 6468 (phương pháp chuẩn độ Karl Fischer).

5.5. Xác định tro sulfat, theo TCVN 6468.

5.6. Xác định hàm lượng oxalat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.7. Xác định hàm lượng sulfat

Sử dụng 20 g mẫu thử và 6,0 ml dung dịch axit sulfuric 0,01 N. Tiến hành thử theo TCVN 6468.

5.8. Xác định các chất dễ cacbon hoá

Đun nóng 1,0 g mẫu cùng với 10 ml axit sulfuric 98 % trong nồi cách thuỷ ở 90 °C ± 1 °C trong 60 min. Màu của dung dịch không được đậm hơn màu của dung dịch đối chứng MatchingFluid K (25°) (không lớn hơn 0,5 đơn vị hấp thụ ở bước sóng 470 nm), sử dụng cuvet 10 mm.

5.9. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 6468 (phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5516:2010 về Phụ gia thực phẩm - Axit citric

Số hiệu: TCVN5516:2010
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2010
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [12]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5516:2010 về Phụ gia thực phẩm - Axit citric

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…