Dạng mẫu |
X, mg/kg |
d, mg/kg |
Dạng mẫu |
X, mg/kg |
d, mg/kg |
Bột từ thân lá cây xanh |
đến 80 |
8 |
|
|
|
81 - 120 |
10 |
Thức ăn |
đến 10 |
4 |
|
121-150 |
12 |
xanh, |
11- 20 |
6 |
|
151-180 |
14 |
Thức ăn |
21-30 |
8 |
|
181-230 và cao hơn |
16 |
ủ chua, |
31- 40 |
10 |
|
|
|
ủ héo |
41 - 50 và cao hơn |
12 |
|
Cỏ khô |
đến 10 |
2 |
|
|
|
11-20 |
4 |
|
|
|
|
21-30 và cao hơn |
4 |
|
|
|
6.3. Hàm lượng Caroten (X1) biểu thị bằng mg trên 1 kg ở dạng vật chất khô được tính theo công thức:
Trong đó:
X - Hàm lượng Caroten trong 1 kg mẫu ở dạng khô không khí tính bằng mg;
W - Độ ẩm của mẫu, tính bằng %.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5284:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng caroten
Số hiệu: | TCVN5284:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5284:1990 về thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định hàm lượng caroten
Chưa có Video