Hàm lượng đường chuyển hóa (mg) |
Lượng
đồng |
Hàm lượng đường chuyển hóa (mg) |
Lượng
đồng |
Hàm lượng đường chuyển hóa (mg) |
Lượng
đồng |
Hàm lượng đường chuyển hóa (mg) |
Lượng
đồng |
10 |
20,6 |
33 |
64,8 |
56 |
105,7 |
79 |
143,7 |
11 |
22,6 |
34 |
66,7 |
57 |
107,4 |
80 |
145,3 |
12 |
24,6 |
35 |
68, 5 |
58 |
109,2 |
81 |
146,9 |
13 |
26,5 |
36 |
70,3 |
59 |
110,9 |
82 |
148,5 |
14 |
28,5 |
37 |
72,2 |
60 |
112,6 |
83 |
150,0 |
15 |
30,5 |
38 |
74,0 |
61 |
114,3 |
84 |
151,5 |
16 |
32,5 |
39 |
75,9 |
62 |
115,9 |
85 |
153,2 |
17 |
34,5 |
40 |
77,7 |
63 |
117,6 |
86 |
154,8 |
18 |
36,4 |
41 |
79,5 |
64 |
119,2 |
87 |
156,4 |
19 |
38,4 |
42 |
81,2 |
65 |
120,9 |
88 |
157,9 |
20 |
40,4 |
43 |
83,0 |
66 |
122,6 |
89 |
159,5 |
21 |
43,3 |
44 |
84,8 |
67 |
124,2 |
90 |
161,1 |
22 |
44,2 |
45 |
86,5 |
68 |
125,9 |
91 |
162,6 |
23 |
46,1 |
46 |
88,3 |
69 |
127,5 |
92 |
164,2 |
24 |
48,0 |
47 |
90,1 |
70 |
129,2 |
93 |
165,7 |
25 |
49,8 |
48 |
91,9 |
71 |
130,8 |
94 |
167,3 |
26 |
51,7 |
49 |
93,6 |
72 |
132,4 |
95 |
168,8 |
27 |
53,6 |
50 |
95,4 |
73 |
134,0 |
96 |
170,3 |
28 |
55,5 |
51 |
97,1 |
74 |
135,6 |
97 |
171,9 |
29 |
57,4 |
52 |
98,3 |
75 |
137,2 |
98 |
173,4 |
30 |
59,3 |
53 |
100,6 |
76 |
138,9 |
99 |
175,0 |
31 |
61,1 |
54 |
102,3 |
77 |
140,5 |
100 |
176,5 |
32 |
63,0 |
55 |
104,0 |
78 |
142,1 |
|
|
Bảng tính hàm lượng đường glucoza
Bảng 2
Na2S2O3
(N-n) ml
Glucoza
(mg)
Na2S2O3
(N-n) ml
Glucoza
(mg)
1
3,2
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
6,3
16
52,8
3
9,4
17
56,3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
59,8
5
15,9
19
63,3
6
19,2
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
22,4
21
70,7
8
25,6
22
74,5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
78,5
10
32,3
24
82,6
11
35,7
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
39,0
26
90,8
13
42,4
27
94,6
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28
98,9
GHI CHÚ: (N - n) trong đó:
N: Lượng natri thiosulfat dùng để chuẩn cho mẫu trắng, tính bằng mililít.
n: Lượng natri thiosulfat dùng để chuẩn cho mẫu thí nghiệm, tính bằng mililít.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5266:1990 về Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng đường khử tự do do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5266:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5266:1990 về Sản phẩm ong - Phương pháp xác định hàm lượng đường khử tự do do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
Chưa có Video