Tên chỉ tiêu |
Mẫu chất lượng (% khối lượng) |
|
Hạng I |
Hạng II |
|
1. Cảm quan - Màu sắc - Trạng thái - Mùi - Vị - Nước pha 2. Hoá lý 2.1. Độ mịn - Dưới rây ứ 0,56 mm không ít hơn - Trên rây ứ 0,25 mm không nhiều hơn 2.2. Độ ẩm không nhiều hơn |
Bột màu cánh gián đậm Không cháy, không vón cục Thơm đặc trưng, không có mùi lạ Vị đậm đà, thể chất phong phú, hấp dẫn Màu cánh gián đậm, sánh, hấp dẫn 30 15 5 |
Bột màu cánh gián không đều Không vón cục Thơm đặc trưng, không có mùi lạ Vị đậm, thể chất trung bình. Không có mùi lạ Màu cánh gián đậm, trong, đạt yêu cầu 30 15 5 |
2.3. Hàm lượng cafein không ít hơn 2.4. Hàm lượng tro - Tro tổng số không nhiều hơn - Tro không tan không nhiều hơn 2.5. Tỷ lệ chất tan trong nước không ít hơn 2.6. Tạp chất không nhiều hơn |
0,5
5 0,1
25 0,3
|
0,5
5 0,1
25 0,3
|
2. Phương pháp thử theo TCVN 5252-90.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:1990 về cà phê bột - yêu cầu kỹ thuật do Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN5251:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5251:1990 về cà phê bột - yêu cầu kỹ thuật do Uỷ ban Khoa học Nhà nước ban hành
Chưa có Video