Kỹ thuật |
Thời gian ngày |
Nhiệt độ OC |
Độ ẩm tương đối tối đa % |
Tỷ số lưu thông không khí giờ/ ngày |
|
Làm khô |
4 đến 8 |
Không khí bên ngoài hoặc khí ấm (tối đa 30) |
70 |
18 đến 20 |
|
Làm lạnh |
10 đến 14 |
+ 2 đến – 2 |
75 |
16 đến 20 |
|
Bảo quản |
ở điều kiện môi trường xung quanh |
90 đến 210 |
Không khí xung quanh (3 phút) |
75 |
6 đến 8 |
ở điều kiện làm lạnh nhân tạo |
180 đến 270 |
- 1 đến + 11) - 1 đến – 2,52) |
|||
1) đối với hành có khả năng chịu lạnh trung bình |
|||||
2) đối với hành có khả năng chịu lạnh tốt. |
(Tham khảo)
Tiêu chuẩn này chỉ đưa ra hướng dẫn chung. Vì tính biến đổi của sản phẩm theo thời gian và địa điểm thu hoạch, hoàn cảnh của địa lý mà có thể cần thiết quy định các điều kiện khác trong thu hoạch hoặc các điều kiện vật lý khác trong bảo quản.
Tiêu chuẩn này không áp dụng rộng rãi cho tất cả các loại hành tây trong mọi điều kiện thời tiết và mỗi chuyên gia có thể đưa ra các thay đổi cần thiết.
Ngoài ra, tiêu chuẩn này không tính đến vai trò của các yếu tố sinh thái và không đề cập tới sự hao hụt trong quá trình bảo quản.
Từ thực tế là hành tây nguyên liệu tươi và việc áp dụng các hướng dẫn trong tiêu chuẩn này có thể tránh được sự hao hụt trong quá trình bảo quản, do đó, có thể kéo dài thời hạn bảo quản.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5001:2007 (ISO 1673:1991) về hành tây - hướng dẫn bảo quản
Số hiệu: | TCVN5001:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5001:2007 (ISO 1673:1991) về hành tây - hướng dẫn bảo quản
Chưa có Video