Mật độ khối của sản phẩm |
Sản phẩm |
Cỡ mẫu phòng thử nghiệm g |
Cỡ phần mẫu thử thích hợp g |
Cỡ phần mẫu thử tối thiểu g |
Cao |
Hạt tiêu Giamaica |
500 |
100 |
100 |
Tiểu hồi |
100 |
10 |
||
Hạt carum |
100 |
10 |
||
Hạt tiểu đậu khấu |
100 |
100 |
||
Quế bì/quế quan |
100 |
50 |
||
Hạt cần tây |
100 |
10 |
||
Đinh hương |
100 |
10 |
||
Hạt mùi |
100 |
10 |
||
Hạt thì là Ai Cập |
100 |
10 |
||
Hạt thì là |
100 |
10 |
||
Hạt tiểu hồi hương |
100 |
10 |
||
Tỏi |
100 |
10 |
||
Gừng |
100 |
100 |
||
Quả bách xù |
100 |
100 |
||
Hạt nhục đậu khấu (hạt nguyên và hạt vỡ) |
100 hạt nguyên hoặc 500 g nếu hạt vỡ |
100 hạt nguyên hoặc 500 g nếu hạt vỡ |
50 hạt nguyên hoặc 250 g nếu hạt vỡ |
|
Hành tây |
500 |
100 |
10 |
|
Hạt tiêu đen (đen và trắng) |
100 |
100 |
||
Hạt anh túc |
100 |
10 |
||
Hạt vừng |
100 |
10 |
||
Nghệ |
100 |
100 |
||
Thấp |
Ớt |
250 |
100 |
100 |
Vỏ hạt nhục đậu khấu |
25 |
25 |
||
Lá thảo mộc |
25 |
5 |
||
Trường hợp khác |
Nghệ tây |
3 |
3 |
0,5 |
7.3. Tiến hành kiểm tra
7.3.1. Tất cả các loại gia vị và thảo mộc bao gồm cả hạt nhục đậu khấu
Dùng cân (5.5) cân mẫu thử đã chuẩn bị theo 7.1 và 7.2 chính xác đến 0,01 g.
Kiểm tra mẫu thử bằng cách:
a) dàn sản phẩm đều trên bề mặt của tấm giấy trắng (5.2) được chiếu sáng (5.1);
b) dùng dao trộn (5.3) để trộn sản phẩm sao cho có thể đánh giá kĩ sản phẩm;
c) dùng bộ chia mẫu (5.4) để tách riêng tất cả các tạp chất và/hoặc tạp chất ngoại lai;
d) dùng cân (5.5) cân hoặc đếm (theo 8.1 và 8.2) các tạp chất và tạp chất ngoại lai.
Ghi lại tất cả các tạp chất và tạp chất ngoại lai.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dùng dao (5.6) tách 100 hạt nhục đậu khấu theo chiều dọc.
Kiểm tra côn trùng, các mảnh côn trùng, lỗ đục của côn trùng, chất thải hoặc nấm mốc có thể nhìn thấy được trên bề mặt hạt đã tách. Có thể dùng kính lúp để kiểm chứng mọi quan sát.
Ghi lại chính xác tạp chất ngoại lai và số lượng hạt bị nhiễm.
8.1. Tạp chất và tạp chất ngoại lai
Phần khối lượng tạp chất, wEM, và phần khối lượng tạp chất ngoại lai không có nguồn gốc từ động vật, wEM được tính bằng phần trăm, theo các công thức sau:
wEM =
wFM =
Trong đó
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mFM là khối lượng tạp chất ngoại lai không có nguồn gốc từ động vật, tính bằng gam (g).
ms là khối lượng mẫu phòng thử nghiệm hoặc phần mẫu thử, nếu thích hợp, tính bằng gam (g).
Biểu thị kết quả đến một chữ số thập phân.
8.2. Tạp chất ngoại lai có nguồn gốc từ động vật
Tạp chất ngoại lai có nguồn gốc từ động vật có thể được biểu thị theo Bảng 2 theo loại, tên, số lượng, số đếm, phần khối lượng và phần trăm khối lượng.
Bảng 2 - Biểu thị kết quả
Tạp chất
Biểu thị kết quả
Chất thải của loài gặm nhấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất thải của loài khác (gồm cả chất thải của côn trùng và chim)
Loại, số đếm, mg/kg
Tất cả các loài côn trùng và các phần của côn trùng (chết hoặc còn sống, gồm cả mối mọt và bọ cánh cứng)
Tên, số lượng
Ấu trùng
Số lượng
Nguyên liệu bị mốc (tất cả hạt hoặc lá có nhiều hơn hoặc bằng 1/4 tổng diện tích bề mặt bị mốc thì được coi là bị mốc)
Phần trăm khối
lượng
(được tính theo 8.1)
Sản phẩm bị nhiễm côn trùng (gồm cả lá, rễ cây và/hoặc hạt)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải gồm có ít nhất các thông tin sau:
a) phương pháp thử đã dùng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) kết quả thu được;
c) mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn cũng như sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm;
d) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] AMERICAN SPICE TRADE ASSOCIATION, ASTA cleanliness specification for spices, seeds and herb (foreign and domestically produced). ASTA, Washington, DC, 2007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] EUROPEAN SPICE ASSOCIATION. European Spice Association quanlity minima document, Rev 1. ESA, Bonn, 2007. Available (2009-03-19) at: http://www.esa-spices.org/content/pdfs/ESAQMDrev1-2Nov07.pdf
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:2013 (ISO 927 : 2009) về gia vị - Xác định hàm lượng tạp chất và tạp chất ngoại lai
Số hiệu: | TCVN4891:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4891:2013 (ISO 927 : 2009) về gia vị - Xác định hàm lượng tạp chất và tạp chất ngoại lai
Chưa có Video