Thuật ngữ |
Định nghĩa |
Lô hàng |
Lượng sản phẩm nhất định, cùng loại được sản xuất cùng ngày tại cùng một xí nghiệp từ một loại nguyên liệu, cùng công nghệ, bao gói như nhau, được bảo quản và vận chuyển trong cùng một điều kiện, cùng dùng để giao nhận một lần. |
Đơn vị sản phẩm |
Từng đơn vị, của sản phẩm đếm được hay lượng nhất định theo qui định của sản phẩm đếm được hoặc không đếm được. |
Mẫu thử |
Lượng các đơn vị sản phẩm nhất định được lấy để kiểm tra. |
TÀI LIỆU THAM KHẢO
ST SEV 1745-79. Sản phẩm sữa. Kỹ thuật lấy mẫu
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
Số hiệu: | TCVN4886:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4886:1989 (ST SEV 3013 – 81) về sản phẩm thực phẩm và gia vị - trình tự lấy mẫu để phân tích vi sinh vật
Chưa có Video