Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Hình dạng |
Thân tôm còn nguyên vẹn, tỷ lệ số thân tôm bị nứt đốt, vỡ vỏ (vết vỡ không lớn hơn 1/3 chu vi đốt) không lớn hơn 7% |
2. Màu sắc |
Sáng bóng, tỷ lệ số thân tôm có vết đen đuôi, đen viền bụng không lớn hơn 5% |
3. Mùi, vị |
Mùi đặc trưng của sản phẩm tươi, không có mùi lạ. Tôm sau khi luộc có mùi thơm, vị ngọt tự nhiên. |
4. Trạng thái |
Sau khi luộc thịt săn chắc, cho phép không quá 20 % số thân đốt có đầu hơi bở |
4.2.5. Chỉ tiêu vật lý, theo qui định trong Bảng 2
Bảng 2 - Các chỉ tiêu vật lý
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Tạp chất lẫn trong tôm và nước tan băng
Không cho phép
2. Tạp chất lạ
4.2.6. Chất nhiễm bẩn
4.2.6.1. Hàm lượng kim loại nặng, theo qui định trong Bảng 3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Asen (As), tính theo asen vô cơ, mg/kg sản phẩm
2,0
2. Chì (Pb), mg/kg sản phẩm
0,5
3. Cadimi (Cd), mg/kg sản phẩm
0,5
4. Thủy ngân (Hg), mg/kg sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.6.2. Dư lượng thuốc thú ý: Theo quy định hiện hành.
4.2.7. Các chỉ tiêu vi sinh vật, theo quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Các chỉ tiêu vi sinh vật
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g sản phẩm
1 x 106
2. E. coli, CFU/g sản phẩm
1 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 x 102
4. Clostridium perfringens, CFU/g sản phẩm
1 x 102
5. Salmonella, trong 25 g sản phẩm
không cho phép
6. Vibrio parahaemolyticus, CFU/g sản phẩm
1 x 102
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 7601:2007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002).
5.4. Xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí, theo TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003).
5.5. Xác định Escherichia coli, theo TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005).
5.6. Xác định Staphylococus aureus, theo TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, Amd.1:2003).
5.7. Xác định Clostridium perfringens, theo TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004).
5.8. Xác định Salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002)
5.9. Xác định Vibrio parahaemolyticus, theo NMKL 156, 2nd Ed.1997.
6. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản và vận chuyển
6.1. Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Bao gói
Sản phẩm được đóng gói trong bao bì loại chuyên dùng cho thực phẩm.
6.3. Bảo quản
Sản phẩm phải được bảo quản ở nhiệt độ âm 18 oC hoặc thấp hơn, trong thời gian không quá 3 tháng.
6.4. Vận chuyển
Tôm vỏ đông lạnh được vận chuyển bằng các phương tiện chuyên dụng, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:2009 về tôm vỏ đông lạnh
Số hiệu: | TCVN4381:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:2009 về tôm vỏ đông lạnh
Chưa có Video