Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|
Hạng 1 |
Hạng 2 |
|
1. Hình dạng |
Nguyên vẹn, không nứt đốt, tôm càng không ôm trứng |
Nguyên vẹn, tỷ lệ nứt đốt, vỡ vỏ (vết vỡ không lớn hơn 1/3 chu vi đốt) không quá 7% |
2. Màu sắc |
Tự nhiên, sáng bóng |
Kèm sáng bóng, tỷ lệ đen đuôi, đen viền bụng, không lớn hơn 5% số thân tôm. |
3. Mùi, vị và trạng thái |
Mùi đặc trưng của tôm tươi. Sau khi luộc mùi thơm, vị ngọt tự nhiên, thịt săn chắc. |
Mùi đặc trưng của tôm tươi. Sau khi luộc mùi thơm, vị ngọt, thịt săn chắc, cho phép không quá 20% số thân đốt đầu hơi bở |
4. Tạp chất lẫn trong tôm và nước tan băng |
Không lẫn tạp chất, không sót đường tiêu hóa, tuyến sinh dục. |
|
5. Tạp chất lạ |
Không cho phép |
1.10. Chỉ tiêu vi sinh của tôm vỏ đông lạnh theo TCVN 5289-1992.
2.1. Thử các chỉ tiêu vật lý và cảm quan theo TCVN 2068-86, Thủy sản đông lạnh - Phương pháp thử.
2.2. Thử các chỉ tiêu vi sinh theo TCVN 5287-90 và TCVN 4830-89 (ISO 6888-1983) cho riêng chỉ tiêu staphiloccocus aureus.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Mỗi bánh tôm đông lạnh được bao gói bằng một túi PE sau đó bỏ vào hộp giấy, sáu hộp cùng chủng loại, kích cỡ, hạng được xếp trong thùng các ton, đai nẹp: 2 ngang, 2 dọc. Thùng cácton bao gói tôm đông lạnh phải đạt chất lượng quy định trong tiêu chuẩn TCVN 5512-1991.
3.2. Phương pháp ghi nhãn trên thẻ cỡ, hộp giấy, thùng cácton theo TCVN 2643-88. Nội dung của nhãn phải thống nhất với sản phẩm bên trong.
3.3. Tôm vỏ đông lạnh phải được vận chuyển trong các phương tiện có máy lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản không lớn hơn âm 180C.
3.4. Tôm vỏ đông lạnh phải được bảo quản trong kho lạnh với nhiệt độ không lớn hơn âm 180C, thời gian bảo quản không quá 3 tháng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THUẬT NGỮ VÀ GIẢI THÍCH ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TÔM ĐÔNG LẠNH
Thuật ngữ
Thuật ngữ đồng nghĩa (không nên dùng)
Định nghĩa hoặc giải thích
1
2
3
1. Tươi tự nhiên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các biểu hiện về màu sắc, mùi, vị, cơ cấu thịt phản ánh thủy sản hoàn toàn tươi tốt.
2. Kém tươi
Ươn nhẹ
Các biểu hiện về màu, mùi, vị, cơ cấu thịt kém hơn tôm tươi tự nhiên, thể hiện sản phẩm bị phân hủy ở mức độ nhẹ.
3. Ươn
Sản phẩm bị biến dạng rõ rệt, mùi khai, thịt kém ngọt, nhưng vẫn sử dụng làm thực phẩm
4. Hư hỏng
Thối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Màu tự nhiên
Màu đặc trưng
Màu của sản phẩm hoàn toàn giống màu của nó lúc đang sống.
6. Biến màu
Đổi màu
Sự thay đổi màu sắc của sản phẩm do bị giảm độ tươi.
7. Đốm đen
Chấm đen
Chấm đen xuất hiện trên vỏ hoặc thịt tôm, do tác động của quá trình diễn biến sinh hóa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đốm đen phát triển lan rộng.
9. Long đầu
Đầu lỏng
Màng liên kế giữa đầu và thân đã rách, cầm thân tôm nằm ngang, đầu không ở vị trí bình thường cùng với thân tôm.
10. Rụng đầu
Gãy đầu
Đầu đã rời khỏi thân.
11. Dãn đốt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách phần vỏ giữa 2 đốt dãn xa nhau, thấy rõ màng trắng nhưng chưa rách.
12. Nứt đốt
Rách màng đốt
Màng liên kết vỏ giữa 2 đốt bị rách, có thể nhìn thấy thịt bên trong.
13. Đứt đuôi
Tôm bị mất đốt thứ 6 (đốt đuôi)
14. Vỡ vỏ
Bể vỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Sứt vỏ
Sứt đốt, bong vỏ
Vỏ bong khỏi màng thịt, nước lồng vào giữa lớp vỏ và thịt, có thể rút thịt tôm ra dễ dàng.
16. Thịt săn chắc
Thịt đàn hồi
Cơ cấu thịt tươi tốt, không có biểu hiện bị phân hủy, dùng tay bóp nhẹ, thả ra thịt trở lại trạng thái ban đầu.
17. Thịt hơi bở
Thịt mủn
Do bị phân hủy, cơ cấu thịt không còn ở dạng sợi, dùng tay bóp nhẹ thịt rời ra dưới dạng hạt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ đông đều
Sự giống nhau về màu sắc tự nhiên, độ lớn (khối lượng) cá thể ở cùng một hạng chất lượng.
19. Cháy lạnh
Bỏng lạnh
Phần sản phẩm bị mất nước, do không có lớp băng bảo vệ.
20. Mất nước do lạnh
Thăng hoa
Nước trong cơ thịt tôm bị bay hơi trong lạnh môi trường lạnh.
21. Khô xác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thịt dai nhưng không ngọt do mất nước
22. Tạp chất
Vật không phải sản phẩm lẫn trong sản phẩm.
23. Tạp chất lạ
Vật lạ
Tạp chất không phải là phế liệu của sản phẩm như cát, rác, trấu …
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1992 về tôm vỏ đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN4381:1992 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 12/12/1992 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4381:1992 về tôm vỏ đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video