Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|
Hạng I (A2 – I) |
Hạng II (A2 – II) |
|
1. Hình dạng |
Tôm thịt phải còn đủ 6 đốt, cho phép tỷ lệ đứt đốt đuôi không quá 5% số thân tôm. Các cỡ từ U8 đến 71/90 phải xẻ lưng lấy sạch đường tiêu hóa và đường trứng (nếu có). Riêng tôm thịt vụn chỉ còn dưới 5 đốt, không phải xẻ lưng lấy đường tiêu hóa. |
|
2. Màu sắc |
Màu tự nhiên của tôm tươi. Không cho phép có đốm đen, hoặc màu lạ khác. |
Như hạng I và cho phép: - màu hơi hồng hoặc trắng đục. - Không quá 3 đốm đen trên thân nhưng chưa ăn sâu vào thịt. - Không quá 10% số thân tôm có viền đen ở vùng bụng và đuôi. |
3. Mùi vị và trạng thái |
Mùi đặc trưng của thịt tôm tươi. Thịt đàn hồi sau khi luộc thịt tôm săn, chắc, vị ngọt, mùi thơm, nước luộc trong. |
Kém mùi đặc trưng của tôm hạng I (A2 – I) kém đàn hồi. Sau khi luộc thịt kém dai, vị hơi nhạt, nước luộc hơi đục. |
4. Tạp chất lẫn trong tôm và nước rã băng tính bằng số mảnh trong một bánh tôm không quá |
3 |
5 |
5. Hàm lượng Nitơ Amôniac tính bằng miligam % không lớn hơn |
25 |
25 |
1.6. Nghiêm cấm cho các vật lạ vào trong thân tôm.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Yêu cầu vệ sinh theo TCVN hiện hành: Thử các chỉ tiêu vi sinh vật theo TCVN 4186-85.
2.2. Thử các chỉ tiêu vật lý và cảm quan theo TCVN 2068-86.
2.3. Thử chỉ tiêu Nitơ Amôniac theo TCVN 3699-81.
3. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
3.1. Mỗi bánh tôm thịt phải được bao bằng một túi PE; Sáu túi PE cùng chủng loại kích cỡ, hạng xếp trong một thùng cacton có đai nẹp chắc chắn. Thùng cacton phải là bao bì chuyên dùng và đạt được chất lượng quy định.
3.2. Phương pháp trình bày nhãn trên thẻ cỡ, trên thùng cáctong theo TCVN 2643-78. Nội dung của nhãn trên thẻ cỡ và thùng cácton phải thống nhất với sản phẩm bên trong.
3.3. Tôm thịt đông lạnh phải được vận chuyển trong các phương tiện có máy lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thời gian vận chuyển trên 10h, nhiệt độ bảo quản không lớn hơn âm 18ºC.
3.4. Tôm thịt đông lạnh phải được bảo quản trong kho lạnh với nhiệt độ không lớn hơn âm 18ºC. Thời hạn bảo quản tính từ ngày bao gói không quá 6 tháng.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm thịt - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN4380:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4380:1986 về Thủy sản đông lạnh xuất khẩu - Tôm thịt - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video