4.1 Enzym |
Mức tối đa trong sản phẩm cuối cùng |
4.1.1 Enzym amylaza từ Aspergillus niger
4.1.2 Enzym amylaza từ Aspergillus oryzae 4.1.3 Enzym phân giải protein từ Bacillus subtilis 4.1.4 Enzym phân giải protein từ Aspergillus aryzae |
GMP |
4.2 Tác nhân xử lý bột |
|
4.2.1 Axit L-ascorbic và các muối natri và kali của chúng |
300 mg/kg |
4.2.2 L-xystein hydroclorua |
90 mg/kg |
4.2.3 Sulfua dioxit (trong bột chỉ dùng để làm bánh bích qui và bột nhào) |
200 mg/kg |
4.2.4 Mono-canxi phosphat |
2500 mg/kg |
4.2.5 Lexithin |
2000 mg/kg |
4.2.6 Clo chiếm tỷ lệ cao trong bánh |
2500 mg/kg |
4.2.7 Clo dioxit dùng cho các sản phẩm bánh có dùng men nở |
30 mg/kg |
4.2.8 Benzoyl peroxit |
60 mg/kg |
4.2.9 Azodicacboamit dùng cho bánh mì được lên men |
45 mg/kg |
5.1 Kim loại nặng
Bột mì không được chứa kim loại nặng với lượng có thể gây hại cho sức khỏe con người.
5.2 Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Bột mì phải tuân thủ giới hạn tối đa cho phép theo qui định của Codex về độc tố vi nấm.
6.1 Khuyến cáo rằng sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải được chế biến và xử lý phù hợp với các phần tương ứng của TCVN 5603 : 2008 (CAC/RCP 1-1969.Rev.4:2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và các Qui phạm thực hành của Codex có liên quan.
6.2 Ở một chừng mực có thể theo thực hành sản xuất tốt (GMP), sản phẩm không được có các tạp chất không mong muốn.
6.3 Khi thử nghiệm bằng các phương pháp lấy mẫu và kiểm tra thích hợp, sản phẩm phải:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không được chứa ký sinh trùng có thể gây bệnh cho con người, và
không được chứa bất kỳ một chất nào có nguồn gốc từ vi sinh vật với lượng có thể gây hại đến sức khỏe con người.
7.1 Bột mì phải được đóng gói trong bao bì đảm bảo vệ sinh, dinh dưỡng, công nghệ và đặc tính cảm quan của sản phẩm.
7.2 Bao bì, bao gồm cả vật liệu bao gói, được làm bằng chất liệu đảm bảo an toàn và thích hợp với mục đích sử dụng. Chúng không được thôi nhiễm bất kỳ chất độc hoặc mùi hoặc vị không mong muốn nào vào sản phẩm.
7.3 Sản phẩm được đóng gói trong các bao bì sạch, bền và được khâu chắc chắn hoặc kín.
Ngoài các qui định trong TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1:1985, Rev. 1-1991) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn còn áp dụng các điều khoản cụ thể sau đây:
8.1 Tên sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.2 Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
Thông tin đối với các vật chứa không dùng để bán lẻ phải ghi ngay trên vật chứa hoặc để trong các tài liệu kèm theo, ngoại trừ tên của sản phẩm, thông số của lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận dạng, với điều kiện là ký hiệu đó có thể nhận biết rõ ràng cùng với các tài liệu kèm theo.
9 Phương pháp phân tích và lấy mẫu
Xem danh mục các phương pháp phân tích và lấy mẫu của Codex tập 13.
Trong trường hợp có hơn một giới hạn của chỉ tiêu và/hoặc hơn một phương pháp phân tích thì người sử dụng sẽ chọn một giới hạn và một phương pháp phân tích thích hợp.
Giới hạn
Phương pháp phân tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ưu tiên cho người mua
AOAC 923/03
ISO 2171 : 1980
Phương pháp ICC số 104/1 (1990)
Độ axit của chất béo
Tối đa: 70 mg/100 g bột tính theo khối lượng chất khô biểu thị theo axit sulfuric
-hoặc-
Không lớn hơn 50 mg kali hydroxit cần để trung hòa axit béo tự do có trong 100 g bột tính theo hàm lượng chất khô
ISO 7305 : 1986
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-hoặc-
AOAC 939.05
Protein (Nx5,7)
Tối thiểu: 7,0 % tính theo hàm lượng chất khô
Phương pháp ICC 105/1 Xác định Protein thô trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc dùng để làm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi (phương pháp loại 1) xúc tác Selen/đồng
hoặc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất dinh dưỡng
Vitamin
Khoáng chất
Axit amin
Theo luật của nước mà ở đó sản phẩm được bán
Không xác định
Cỡ hạt
Lớn hơn hoặc bằng 98% lọt qua rây có cỡ lỗ 212 m (rây số 70)
AOAC 965.22
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4359:2008 (CODEX STAN 152 - 1985, Rev.1 - 1995) về bột mỳ
Số hiệu: | TCVN4359:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4359:2008 (CODEX STAN 152 - 1985, Rev.1 - 1995) về bột mỳ
Chưa có Video