Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thông số

Mẫu a)

1

2

3

4

5

6

7

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi đã loại trừ

23

23

22

17

23

23

23

Hàm lượng protein thô trung bình, %, (tính theo hàm lượng chất khô)

70,5

81,1

45,9

3,0

39,6

47,5

25,3

Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), % protein thô

0,29

0,33

0,34

0,06

0,28

0,20

0,24

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %

0,41

0,41

0,75

1,85

0,7

0,42

0,93

Giới hạn lặp lại (r) [r = 2,8 x sr], % protein thô

0,82

0,92

0,96

0,16

0,78

0,56

0,66

Giá trị Horratb

0,3

0,3

0,5

0,9

0,5

0,3

0,7

Độ lệch chuẩn tái lập (SR), % protein thô

1,00

1,22

0,90

0,37

1,03

0,97

0,74

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %

1,42

1,5

1,96

12,1

2,59

2,03

2,94

Giới hạn tái lập (R) [R = 2,8 x sR], % protein thô

2,80

3,42

2,53

1,02

2,88

2,78

2,08

Giá trị Horratb

0,7

0,7

1,2

3,8

1,2

0,9

1,3

a Mẫu 1: bột cá;

Mẫu 2: thức ăn chứa gluten ngô;

Mẫu 3: nấm men;

Mẫu 4: sản phẩm premix;

Mẫu 5: thức ăn chăn nuôi đã được trộn trước đậm đặc;

Mẫu 6: thức ăn chăn nuôi đã được trộn trước đậm đặc;

Mẫu 7: thức ăn chăn nuôi đã được trộn trước vỗ béo.

b Giá trị Horrat bằng 1 chứng tỏ đáp ứng được yêu cầu về độ chụm, còn giá trị >2 thì không đáp ứng được yêu cầu về độ chụm; nghĩa là, độ chụm biến động lớn đối với hầu hết phép phân tích hoặc khi giá trị biến thiên thu được lớn hơn giá trị mong muốn đối với phương pháp đã dùng [6], [7]

Chú giải

X giá trị trung bình, Wm, g/kg

Y giá trị độ chụm, g/kg

¨ Giới hạn lặp lại r (% protein thô) = 0,008 Wm + 0,3

§ Giới hạn tái lập R (% protein thô) = 0,027 Wm + 1,3

Hình A.1 - Mối quan hệ giữa các giá trị độ chụm (r, R) và giá trị trung bình (Wm)

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] ISO 5725:1986 Precision of test method - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter - Laboratory tests (đã hủy).

[3] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Các định nghĩa và nguyên tắc chung

[4] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp đo tiêu chuẩn.

[5] TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu.

[6] HORWITZ. Evaluation of methods used for regulation of foods and drugs, Anal. Chem., 57, 1982, pp. 67 A-76A.

[7] PEELER J. T., HORWITZ W. and ALBERT R. Precision parameters of standard methods of analysis of dairy products, J. AOAC, 72 (5), 1989, pp. 784-806.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl

Số hiệu: TCVN4328-1:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…