Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại cà phê

Hạng đặc biệt và hạng 1

Hạng 2

Hạng 3 và hạng 4

Cà phê chè

Không được lẫn R và C

Được lẫn R:  1%

Được lẫn C:  0,5%

Được lẫn R:  5%

Được lẫn C:  1%

Cà phê vối

Được lẫn C:  0,5%

Được lẫn A:  3%

Được lẫn C:  1%

Được lẫn A:  5%

Được lẫn C:  5%

Được lẫn A:  5%

 

Ghi chú: A: Cà phê chè (Arabica)

R: Cà phê vối (Robusta) C: Cà phê mít (Chari)

4.6. Loại khuyết tật và số lỗi của mỗi loại khuyết tật (xem bảng 2)

Bảng 2 - Trị số lỗi quy định cho mỗi loại khuyết tật

 

Loại khuyết tật

Trị số lỗi (lỗi)

1 nhân đen

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 nhân nâu đậm

0,2

1 quả cà phê khô

1,0

1 nhân còn vỏ trấu

0,5

1 nhân bị lên men *)

1,0

1 nhân bị mốc *)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 nhân nửa đen

0,5

1 nhân xanh non

0,2

 

Bảng 2 (kết thúc)

Loại khuyết tật

Trị số lỗi (lỗi)

1 nhân khô trên cây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 nhân trắng xốp

0,2

1 nhân rỗng ruột (tai)

0,2

1 nhân bị sâu đục 1 lỗ

0,1

1 nhân bị sâu đục từ 2 lỗ trở lên

0,2

1 nhân bị lốm đốm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 nhân vỡ (kích thước còn từ 1/2-3/4 nhân)

0,1

1 mảnh vỡ (kích thước nhỏ hơn 1/2 nhân)

0,2

1mảnh vỏ quả khô lớn (≥3/4 vỏ)

1,0

1 mảnh vỏ quả khô trung bình (từ 1/2-3/4 vỏ)

0,5

1 mảnh vỏ quả khô nhỏ (<1/2 vỏ)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 nhân còn dính tối đa 30% vỏ lụa (đối với nhân chế biến ướt)

0,05

1 vỏ trấu lớn (≥1/2 vỏ)

0,2

1 vỏ trấu nhỏ (<1/2 vỏ)

0,1

1 mẩu cành cây to (dài từ 2-4 cm)

3,0

1 mẩu cành cây trung bình (từ 1-2 cm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1 mẩu cành cây nhỏ (ngắn hơn 1cm)

1,0

1 cục đất, đá to (trên sàng No 20)

3,0

1 cục đất, đá loại trung bình (dưới sàng No 20 và trên sàng No 12)

2,0

1 cành cây hoặc cục đất, đá loại nhỏ (dưới sàng No 12)

1,0

Tạp chất khác (ngoài các loại tạp chất nêu trên):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Từ 0,5g-1g

- Trên 1g, cứ thêm mỗi gam tạp chất

 

1,0

2,0

3,0

 

*) Mức khống chế cho mỗi mẫu 300 g: không quá 5 lỗi

5. Số lỗi cho phép và tỷ lệ khối lượng trên sàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

cà phê nhân trên sàng lỗ tròn được quy định trong bảng 3.

Bảng 3

Hạng chất lượng

Tổng số lỗi tối đa cho phép trong 300 gram mẫu cà phê nhân

Tỷ lệ phần trăm khối lượng tối thiểu cà phê nhân trên sàng lỗ tròn

Đối với cà phê chè

Đối với cà phê vối

Cỡ sàng *

Tỷ lệ (%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đối với cà phê vối

Hạng đặc biệt

15

30

No18 / No16

No18 / No16

90/10

Hạng 1

30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

No16 / No14

No16 / No13

90/10

Hạng 2

60

90

No12 1/2 / No12

No12 1/2 / No12

90/10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

120

150

No12 / No10

No12 / No10

90/10

Hạng 4

150

250

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không quy định

Hạng 5

Không quy định

Không quy định

-

-

Không quy định

 

* Chỉ sàng lỗ tròn với kích thước lỗ sàng theo phụ lục A, TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước lỗ sàng (mm)

No 10

4,00

No 12

4,75

No 12 1/2

5,00

No 14

5,60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,00

No 16

6,30

No 17

6,70

No 18

7,10

No 19

7,50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8,0

Chú thích - Sàng No 12 1/2 tương ững sàng No 13 mà ISO ban hành trước đây.

6. Phương pháp thử

6.1. Lấy mẫu : Theo TCVN 7502 - 1993

6.2. Xác định tỷ lệ hạt bị côn trùng gây hại : Theo TCVN 6601 : 2000 (ISO 6667 : 1985)

6.3. Xác định cỡ hạt : Theo TCVN 4807 : 2001 (ISO 4150 : 1991)

7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển

Theo TCVN 6602 : 2000 (ISO 8455 : 1986).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:2001 về cà phê nhân - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Số hiệu: TCVN4193:2001
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2001
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4193:2001 về cà phê nhân - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…