Trộn lẫn |
1 thể tích dung dịch (A) 2 thể tích dung dịch (B) 2 thể tích dung dịch (C) |
Cho dung dịch (A) trộn với dung dịch (B), lắc đều rồi cho thêm dung dịch (C);
- Thimolphtalein, dung dịch 0,25% trong etanol (C2H5OH) 50%;
- Natri thiosunfat, dung dịch 0,1M : 24,8g Na2S2O3.5H2O hòa tan bằng nước cất trong bình định mức dung tích 1000ml, lắc đều, thêm nước cất đến vạch mức. Đựng trong lọ nâu, trước khi dùng, pha loãng 10 lần để có dung dịch 0,01M;
- Natri hydroxyt (NaOH), dung dịch 0,1N;
- Axit axetic (CH3COOH) đậm đặc;
- Kali iodua (KI) tinh thể;
- Tinh bột, dung dịch 1% trong NaCl bão hòa.
4. Tiến hành thử
Dùng pipet lấy chính xác 5ml nước mắm đã pha loãng 20 lần vào bình định mức dung tích 25ml, thêm 2 giọt thimolphtalein 0,25% và nhỏ từng giọt dung dịch natri hydroxyt 0,1N vào cho đến khi dung dịch có màu xanh nhạt da nhạt da trời (pH=10). Sau đó cho thêm 10 – 15 ml hỗn hợp đồng phốt phát, thêm nước cất đến vạch mức. Lắc đều, li tâm hoặc lọc qua giấy lọc cứng dày sao cho nhận được dịch trong suốt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn độ bằng dung dịch natri thiosunfat 0,01M cho đến khi dung dịch có màu vàng nhạt. Thêm 2 - 4 giọt dung dịch tinh bột 1%, dung dịch có màu xanh. Chuẩn độ tiếp cho đến khi dung dịch vừa mất màu. Ghi lượng dung dịch natri thiosun-fat 0,01M dùng để chuẩn độ.
Tiến hành xác định mẫu trắng với tất cả lượng hóa chất và các bước thí nghiệm như trên, thay dịch mẫu thử bằng nước cất.
5. Tính kết quả
Hàm lượng nitơ axit amin (X11) tính bằng g/l, theo công thức:
X11 =
Trong đó:
V1 – Thể tích dung dịch Na2S2O3 0,01M tiêu tốn khi chuẩn độ mẫu thử, tính bằng ml;
V2 – Thể tích dung dịch Na2S2O3 0,01M tiêu tốn khi chuẩn độ mẫu trắng, tính bằng ml;
5 – Thể tích mẫu thử đã pha loãng 20 lần, tính bằng ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 – Thể tích dung dịch lọc lấy xác định, tính bằng ml;
0,00028 – Số g nitơ axit amin tương ứng với 1ml dung dịch Na2S2O3 0,01M;
1000 – Hệ số tính ra g/l;
Chú thích:
Để nhận được kết quả chính xác, cần loại bỏ hoàn toàn đồng phốtphat thừa, bằng cách lọc thật cẩn thận hỗn hợp dịch mẫu thử sao cho nhận được dịch trong suốt.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3708:1990 về thủy sản - phương pháp xác định hàm lượng nitơ axit amin
Số hiệu: | TCVN3708:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3708:1990 về thủy sản - phương pháp xác định hàm lượng nitơ axit amin
Chưa có Video