Loài |
Tên cá |
Tên gọi khác |
Khối lượng một con cá tính bằng kg |
Số tra cứu (phụ lục 1) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
I |
1. Bớp |
Giò, mép |
Từ 1,0 trở lên |
1 |
|
2. Cam |
Cam sọc vàng, cam sọc đen |
“ 0,3 “ “ |
2 |
|
3. Cu bầu |
Cu nàu, cu |
“ 0,5 “ “ |
3 |
|
4. Chim trắng |
|
“ 0,3 “ “ |
4 |
|
5. Chim đen |
Chim gai |
“ 0,4 “ “ |
5 |
|
6. Chẽm |
Vược, vược trắng |
“ 2,0 “ “ |
6 |
|
7. Khế |
Khế vàng, viên, hiếu, háo, hiên |
“ 0,5 “ “ |
7 |
|
8. Nhỡ |
Tráp đỏ |
“ 1,0 “ “ |
8 |
|
9. Nhụ |
Lụ, lậu, chét, gộc mầm, ngứa |
“ 0,5 “ “ |
9 |
|
10. Song |
Mú, song tro, mú chấm xanh, mú hồng |
“ 1,0 đến dưới 5,0 |
10 |
|
11. Thu |
Thu chấm, thu ẩu chấm xanh, thu vạch, thu Trung Hoa |
“ 0,5 trở lên |
11 |
II |
1. Bớp |
|
Từ 0,5 đến dưới 1,0 |
|
|
2. Cam |
|
“ 0,2 “ “ 0,3 |
|
|
3. Cu bầu |
|
“ 0,3 “ “ 0,5 |
|
|
4. Chim trắng |
|
“ 0,2 “ “ 0,3 |
|
|
5. Chim đen |
|
“ 0,3 “ “ 0,4 |
|
|
6. Chẽm |
|
“ 0,5 “ “ 2,0 |
|
|
7. Khế |
|
“ 0,2 “ “ 0,5 |
|
|
8. Nhỡ |
|
“ 0,5 “ “ 1,0 |
|
|
9. Nhụ |
|
“ 0,3 “ “ 0,5 |
|
|
10. Song |
|
“ 0,5 “ “ 1,0 và trên 5,0 |
|
|
11. Thu |
|
“ 0,2 “ “ 0,5 |
|
|
12. Thủ |
Sủ, đường |
“ 5,0 trở lên |
12 |
|
13. Đé |
Bẹ dài |
“ 0,5 “ “ |
13 |
|
14. Hồng thác |
Hường vàng, hồng bạc |
“ 2,0 đến dưới 5,0 |
14 |
|
15. Thu ngàn la hầu |
Thu ngàng |
“ 2,0 trở lên |
15 |
|
16. Gáy biển |
Đỏ mép, gáy, hè, hè mồm dài |
Từ 5,0 trở lên |
16 |
|
17. Bè cam |
Thu bè, bè bè, bè quýt, bè xước, chang, chằng ngói, trác hỉ |
“ 1,0 “ “ |
17 |
|
18. Đối |
Buôi, đối to, đối lưng gù |
“ 2,0 “ “ |
18 |
|
19. Bạc má |
|
“ 0,2 “ “ |
19 |
|
20. Nhồng |
Nhồng sọc |
“ 0,5 “ “ |
20 |
|
21. Nục |
Nục sồ, nục thuôn, nục đỏ đuôi |
Từ 0,1 trở lên |
21 |
|
22. Tráp |
Hanh, tráp đen, tráp vàng |
“ 0,5 “ |
22 |
|
23. Ngân |
Xay, ngân bột, róc, cam vây đen, khế |
“ 0,2 “ |
23 |
|
24. Măng |
Măng biển |
“ 0,5 “ |
24 |
|
25. Thờn bơn |
Ngộ, bơn ngộ, bơn chó |
“ 1,0 “ |
25 |
|
26. Dưa |
Lạt, dưa răng nhọn |
“ 4,0 “ |
26 |
|
27. Ngát |
Ngác, lầu, sầu |
“ 3,0 “ |
27 |
|
28. Hồng |
Hồng hanh, hồng lang hồng đỏ, hồng dải đen |
“ 1,0 “ |
28 |
III |
1. Bớp |
|
Dưới 0,5 |
|
|
2. Cam |
|
“ 0,2 |
|
|
3. Cu bầu |
|
“ 0,3 |
|
|
4. Chim trắng |
|
“ 0,2 |
|
|
5. Chim đen |
|
“ 0,3 |
|
|
6. Khế |
|
“ 0,2 |
|
|
7. Nhỡ |
|
“ 0,5 |
|
|
8. Nhụ |
|
“ 0,3 |
|
|
9. Song |
|
“ 0,5 |
|
|
10. Thu |
|
“ 0,2 |
|
|
11. Chẽm |
|
“ 0,5 |
|
|
12. Thủ |
|
Từ 1,0 đến dưới 5,0 |
|
|
13. Đé |
|
“ 0,2 “ 0,5 |
|
|
14. Hồng thác |
|
“ 0,5 “ 2,0 và trên 5,0 |
|
|
15. Thu ngàn la hầu |
|
“ 1,0 “ 2,0 |
|
|
16. Gáy biển |
|
“ 0,3 đến dưới 0,5 |
|
|
17. Bè cam |
|
Từ 0,5 đến 1,0 |
|
|
18. Đối |
|
“ 0,1 “ 0,3 |
|
|
19. Bạc má |
|
“ 0,1 “ 0,2 |
|
|
20. Nhồng |
|
“ 0,2 “ 0,5 |
|
|
21. Nục |
|
“ 0,05 “ 0,1 |
|
|
22. Tráp |
|
“ 0,3 “ 0,5 |
|
|
23. Ngân |
|
“ 0,2 “ 0,5 |
|
|
24. Măng |
|
“ 0,2 “ 0,5 |
|
|
25. Thờn bơn |
|
“ 0,25 “ 1,0 |
|
|
26. Dưa |
|
Từ 2,0 đến 4,0 |
|
|
27. Ngát |
|
“ 2,0 “ 3,0 |
|
|
28. Hồng |
|
“ 0,5 “ 1,0 |
|
|
29. Ngừ |
Chắn, thu ngừ, trù, ngừ bò |
“ 1,0 trở lên |
29 |
|
30. Kẽm |
Kẽm hoa |
“ 2,0 “ |
30 |
|
31. Sòng |
Sòng cộ, sòng gio |
“ 1,0 “ |
31 |
|
32. Ngừ dưa |
Ngừ sọc dưa, ngừ sọc, chẩm |
“ 1,0 “ |
32 |
|
33. Bánh dường |
Miễn sàng 4 gai, miễn sành 2 gai tráp gai dài |
“ 1,0 “ |
33 |
|
34. Hố |
|
“ 0,5 “ |
34 |
|
35. Lầm |
Rầu, lầm mắt mỡ, lầm nhọn |
“ 0,1 “ |
35 |
|
36. Cờ |
|
“ 5,0 “ |
36 |
|
37. Nang hầu |
|
“ 5,0 “ |
- |
|
38. Phèn |
Thèn, phèn khoai, phèn sọc, phèn giải vàng, phèn hai sọc, phèn một sọc |
“ 0,1 “ |
37 |
|
39. Mối |
Mối dài, mối hoa, mối thường, mối vạch |
“ 0,2 “ |
38 |
|
40. Lượng |
Lưỡng, đồng, lượng cờ lưỡng đá, doi, nàng, đào, choi choi, lượng bằng dầu |
“ 0,1 “ |
39 |
|
41. Mó |
Mỏ vẹt, go ban, mó |
Từ 1,0 trở lên |
40 |
|
42. Bè lão |
Ông lão, lão ẩn, ông lão mõm ngắn |
“ 1,0 “ |
41 |
|
43. Chim Ấn Độ |
|
“ 0,1 “ |
42 |
|
44. Hiên |
Bàn xa, hiên chấm, bảng chạng, hiên vằn, khiên dài |
“ 0,5 “ |
43 |
|
45. Mòi |
Mòi chấm, mòi cờ, mòi không răng |
“ 0,1 “ |
44 |
|
46. Sạo |
Sạo 3 sọc |
“ 1,0 “ |
45 |
|
47. Chai |
|
“ 0,5 “ |
46 |
|
48. Đù |
Đù bạc, đù gai, đù nanh, sún bông, úp nạng, sửu |
“ 1,0 “ |
47 |
IV |
1. Thủ |
|
Dưới 1,0 |
|
|
2. Đé |
|
“ 0,5 |
|
|
3. Hồng thác |
|
“ 0,5 |
|
|
4. Thu ngàn la hầu |
|
“ 0,3 |
|
|
5. Gáy biển |
|
“ 0,5 |
|
|
6. Bè cam |
|
“ 0,1 |
|
|
7. Đối |
|
“ 0,1 |
|
|
8. Bạc má |
|
“ 0,1 |
|
|
9. Nhồng |
|
Từ 0,1 đến dưới 0,2 |
|
|
10. Nục |
|
“ 0,03 “ 0,05 |
|
|
11. Tráp |
|
Dưới 0,3 |
|
|
12. Ngân |
|
“ 0,1 |
|
|
13. Măng |
|
“ 0,1 |
|
|
14. Thờn bơn |
|
Từ 0,05 đến dưới 0,25 |
|
|
15. Dưa |
|
“ 1,0 “ 2,0 |
|
|
16. Ngát |
|
Dưới 2,0 |
|
|
17. Hồng |
|
“ 0,5 |
|
|
18. Ngừ |
|
Từ 0,5 đến dưới 1,0 |
|
|
19. Kẽm |
|
“ 0,5 “ 2,0 |
|
|
20. Sòng |
|
“ 0,5 “ 1,0 |
|
|
21. Ngừ dưa |
|
Từ 0,5 đến dưới 1,0 |
|
|
22. Bánh đường |
|
“ 0,5 “ 1,0 |
|
|
23. Hố |
|
“ 0,3 “ 0,5 |
|
|
24. Lầm |
|
“ 0,03 “ 0,1 |
|
|
25. Cờ |
|
“ 1,0 “ 5,0 |
|
|
26. Nang hầu |
|
“ 1,0 “ 5,0 |
|
|
27. Phèn |
|
“ 0,05 “ 0,1 |
|
|
28. Mối |
|
“ 0,1 “ 0,2 |
|
|
29. Lương |
|
“ 0,05 “ 0,1 |
|
|
30. Mó |
|
“ 0,5 “ 1,0 |
|
|
31. Bè lão |
|
“ 0,5 “ 1,0 |
|
|
32. Chim Ấn Độ |
|
“ 0,05 “ 0,1 |
|
|
33. Hiên |
|
“ 0,2 “ 0,5 |
|
|
34. Mòi |
|
“ 0,05 “ 0,1 |
|
|
35. Sạo |
|
“ 0,5 “ 1,0 |
|
|
36. Chai |
|
“ 0,1 “ 0,5 |
|
|
37. Đù |
|
“ 0,5 “ 1,0 |
|
|
38. Chuồn |
Chuồn xanh |
Từ 0,2 trở lên |
|
|
39. Én |
Giang |
“ 0,2 “ |
49 |
|
40. Trích |
Nhâm, trích lầm, trích xương, bôi, ve |
“ 0,0,5 “ |
50 |
|
41. Tai tượng |
Tai tượng tròn |
“ 1,0 “ |
51 |
|
42. Nhói |
Xanh xương, nhái |
“ 0,5 “ |
52 |
|
43. Đao |
Rựa, lanh, bình thiên |
“ 0,5 “ |
53 |
|
44. Bè thau cước |
|
“ 0,5 “ |
54 |
|
45. Bướm |
Bướm cổ |
“ 1,0 “ |
55 |
|
46. Lồ ô |
Mao |
Từ 0,25 trở lên |
|
|
47. Bè chang |
|
“ 1,0 “ |
|
|
48. Bơn lưỡi trâu |
Lưỡi trâu, lưỡi bò, bơn cát |
“ 0,5 “ |
56 |
|
49. Uốp |
Đỏ da |
“ 0,2 “ |
57 |
|
50. Đục |
Đục trắng, đục hoa, đục chấm |
“ 0,1 “ |
58 |
|
51. Kẽn |
|
“ 0,5 “ |
59 |
V |
1. Nhồng |
|
Từ 0,03 đến dưới 1,0 |
|
|
2. Nục |
|
Dưới 0,03 |
|
|
3. Dưa |
|
“ 1,0 |
|
|
4. Ngừ |
|
“ 0,5 |
|
|
5. Kẽm |
|
“ 0,5 |
|
|
6. Sòng |
|
“ 0,5 |
|
|
7. Ngừ dưa |
|
“ 0,5 |
|
|
8. Bánh đường |
|
Từ 0,1 đến dưới 0,5 |
|
|
9. Thờn bơn |
|
Dưới 0,05 |
|
|
10. Hố |
|
“ 0,3 |
|
|
11. Lầm |
|
Từ 0,02 đến dưới 0,03 |
|
|
12. Cờ |
|
Dưới 1,0 |
|
|
13. Nang hầu |
|
“ 1,0 |
|
|
14. Phèn |
|
Từ 0,03 đến dưới 0,05 |
|
|
15. Mối |
|
Dưới 0,1 |
|
|
16. Lưỡng |
|
Dưới 0,05 |
|
|
17. Mó |
|
“ 0,5 |
|
|
18. Bè lão |
|
“ 0,5 |
|
|
19. Chim Ấn Độ |
|
Từ 0,03 đến dưới 0,05 |
|
|
20. Hiên |
|
Dưới 0,2 |
|
|
21. Mòi |
|
Từ 0,03 đến dưới 0,05 |
|
|
22. Sạo |
|
Dưới 0,5 |
|
|
23. Chai |
|
“ 0,1 |
|
|
24. Đù |
|
“ 0,5 |
|
|
25. Chuồn |
|
Từ 0,05 đến dưới 0,2 |
|
|
26. Én |
|
Từ 0,1 đến dưới 0,2 |
|
|
27. Trích |
|
“ 0,02 “ 0,05 |
|
|
28. Tai tượng |
|
“ 0,5 “ 1,0 |
|
|
29. Nhói |
|
“ 0,2 “ 0,5 |
|
|
30. Đao |
|
“ 0,2 “ 0,5 |
|
|
31. Bè thau cước |
|
“ 0,2 “ 0,5 |
|
|
32. Bướm |
|
“ 0,3 “ 1,0 |
|
|
33. Lồ ô |
|
“ 0,1 “ 0,25 |
|
|
34. Bè chang |
|
“ 0,5 “ 1,0 |
|
|
35. Bơn lưỡi trâu |
|
“ 0,2 “ 0,5 |
|
|
36. Uốp |
|
Từ 0,1 đến 0,2 |
|
|
37. Đục |
|
“ 0,05 “ 1,0 |
|
|
38. Kẽn |
|
“ 0,3 “ 0,5 |
|
|
39. Gúng |
Thiều, úc, út |
Từ 1,0 trở lên |
60 |
|
40. Giống |
|
Từ 3,0 đến 10,0 |
61 |
|
41. Mập |
Nhám, ngoéo, mập Mã Lai, nhám cào |
Từ 2,0 đến 5,0 |
62 |
|
42. Chúa |
|
Từ 0,5 trở lên |
- |
|
43. Dìa |
Dìa vàng, dìa bạc |
“ 0,3 “ |
63 |
|
44. Mậu |
Mạu, bẹ ấn |
“ 0,08 “ |
64 |
|
45. Lẹp |
Rớp, gà, lẹp hai quai |
“ 0,05 “ |
65 |
|
46. Ót |
Ót thịt, liệt, liệt mõm ngắn, ngãng ngựa. |
“ 0,3 “ |
66 |
|
47. Nâu |
Dia, chấm, nâu |
“ 0,1 “ |
67 |
|
48. Chỉ vàng |
|
“ 0,05 “ |
68 |
|
49. Rô biển |
|
“ 0,5 “ |
69 |
|
50. Kìm |
Kìm gioóc |
“ 0,1 “ |
70 |
|
51. Đuối |
Đuối bông, đuối mõm nhọn, đuối trung hoa |
“ 3,0 “ |
71 |
|
52. Ép |
Bàn ép |
“ 0,1 “ |
72 |
|
53. Lành canh |
|
“ 0,05 “ |
73 |
|
54. Trác |
Trác dài vây đuôi, trác ngắn vây đuôi sơn thóc, trác đuôi vàng |
“ 0,2 “ |
74 |
|
55. Cơm |
Cơm than, cơm trắng cơm đỏ ruội, trong suốt, sọc thiếc, cơm biển |
Không kể khối lượng |
75 |
|
56. Thoi vàng, thoi bạc |
|
Không kể khối lượng |
|
|
57. Bò |
Bò da, bò giấy |
Từ 0,5 trở lên |
76 |
VI |
1. Nhồng |
|
Dưới 0,03 |
|
|
2. Lầm |
|
“ 0,02 |
|
|
3. Phèn |
|
“ 0,03 |
|
|
4. Chim Ấn Độ |
|
“ 0,03 |
|
|
5. Mòi |
|
“ 0,03 |
|
|
6. Chuồn |
|
“ 0,05 |
|
|
7. Én |
|
“ 0,1 |
|
|
8. Trích |
|
“ 0,02 |
|
|
9. Tai tượng |
|
“ 0,5 |
|
|
10. Nhói |
|
“ 0,2 |
|
|
11. Đao |
|
“ 0,2 |
|
|
12. Bè thau cước |
|
“ 0,2 |
|
|
13. Bướm |
|
“ 0,3 |
|
|
14. Lồ ô |
|
“ 0,1 |
|
|
15. Bè chang |
|
“ 0,5 |
|
|
16. Bơm lưỡi trâu |
|
“ 0,2 |
|
|
17. Uốp |
|
“ 0,1 |
|
|
18. Đục |
|
“ 0,05 |
|
|
19. Kẽn |
|
“ 0,03 |
|
|
20. Bánh đường |
|
“ 0,1 |
|
|
21. Gúng |
|
Từ 0,3 đến dưới 1,0 |
|
|
22. Giống |
|
Dưới 3,0; Trên 10,0 |
|
|
23. Mập |
|
Từ 05 đến dưới 2,0 và trên 5,0 |
|
|
24. Chúa |
|
Dưới 0,5 |
|
|
25. Dìa |
|
“ 0,3 |
|
|
26. Mậu |
|
“ 0,08 |
|
|
27. Lẹp |
|
“ 0,05 |
|
|
28. Ót |
|
Từ 0,1 đến dưới 0,3 |
|
|
29. Nâu |
|
Dưới 0,1 |
|
|
30. Chỉ vàng |
|
“ 0,05 |
|
|
31. Rô biển |
|
“ 0,5 |
|
|
32. Kìm |
|
“ 0,1 |
|
|
33. Đuối |
|
“ 3,0 |
|
|
34. Ép |
|
“ 0,1 |
|
|
35. Lành canh |
|
“ 0,05 |
|
|
36. Trác |
|
“ 0,2 |
|
|
37. Bò |
|
Từ 0,3 đến dưới 0,5 |
|
|
38. Hố rẻo |
Phướn |
Không kể khối lượng |
|
|
39. Sơn |
Sơn mỡ, sơn trắng, sơn sọc |
“ |
77 |
|
40. Căng |
Ong |
“ |
78 |
|
41. Ngạnh |
|
“ |
- |
|
42. Dảnh |
|
“ |
79 |
|
43. Bã trầu |
|
“ |
80 |
|
44. Chuốn đất |
Chuồn đỏ |
“ |
81 |
VII |
1. Gúng |
|
Dưới 0,3 |
|
|
2. Bò |
|
“ 0,3 |
|
|
3. Mập |
|
“ 0,5 |
|
|
4. Khoai |
Cháo |
Không kể khối lượng |
82 |
|
5. Mồng gà |
Mào gà |
“ |
83 |
|
6. Suối vảy |
|
“ |
- |
|
7. Mềm |
|
“ |
84 |
|
8. Ót |
|
Dưới 0,1 |
|
|
9. Các loại cá tạp khác |
|
Không kể khối lượng |
- |
Chú thích: Các loại cá dưa, cá thủ không còn bong bóng. Các loại cá giống, cá mập không còn vây.
ĐỐI CHIẾU TÊN CÁ VỚI TÊN LOÀI TRONG NHÓM
Phụ lục 1 của TCVN 3250-88
Bảng 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục 2 của TCVN 3250-88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Bớp (Rachycentron canadum)
Linné, 1766
2. Cam Seriola nigrofasclata
3. Chim trắng (Pampus argenteus) Eupbrasen, 1788
4.1. Chim đen (Forimio niger) Bloch, 1792
Chú thích: Đường gạch ngang () dưới mô hình cá là tỷ lệ xích, có giá trị
là 100 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Chim gai (Psenopsis anomala) Temminck, 1844
5. Vược trắng (Lates calcarifer) Bloch, 1790
6.1. Háo sáu sọc (Caranx sexfasciatus) Quoy et Gaimard, 1824
6.2. Hiếu (Caranx malabaricus) Bloch, 1801
6.3. Háo không răng (Gnathanodon speciocus) Forskal, 1775
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.4. Háo mình cao (Caranx equula) Temminck et Schelegel, 1844
7. Nhỡ (Pagrosomus Mazor) Temminck et Schlegel, 1843
8. Nhụ (Eleutheronema tetradaetylum) Sbaw, 1804
9.1. Mú đen (Epinephelus awoara) Temminck et Schlegel, 1842
9.2. Mú chấm xanh (Epinephelus chlorostigma)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Song chấm đỏ (Epinephelus akaara) Temminck et Schlegel, 1842
10.1. Thu chấm (Scomberomorus guttatus) Bloch, 1801
10.2. Thu ẩu chấm xanh (Scomberomorus niphonius) Cuvier, 1831
10.3. Thu vạch (Scomberomorus commersoni) Lacépède, 1800
11. Bẹ dài (Ilisha elongata) Bennett, 1830
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Thu ngàn la hầu (Acanthocybium solandri) Cuvier, 1831
13. Hè vằn (Lethrinus miniatus) Forster, 1801
14. Bè bè (Chorinemus lysan) Forsskal, 1775
15. Đối lưng gù (Mugil carinatus) Spinefoot
16. Bạc má (Rastrelligrer kanagurta) Cuvier, 1829
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Nhồng sọc (Sphyraena Jello) Cuvier et Valenciennes, 1829
18. Nục sồ (Decapterus maruadsi) Temminck et Schlegel, 1844
19.1. Tráp đen (Sparus Latus) Berg, 1914
19.2. Tráp vàng (Taius tumifrons) Temminck et Schlegel, 1843
20.1. Cam (Atule djeddaba) Forsskal, 1775
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20.2. Cam vây đen (Atule malam) Bleeker, 1851
21. Bơn chó (Psettodes erumei) Bloch et Schneider, 1801
22. Dưa băng nhọn (Muraenesox cinereus) Forskal, 1775
22.2. Dưa (Muraenesox talabonoides) Bleeker, 1853
23. Ngát (Plotosus anguillaris) Bloch, 1797
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24.1. Hồng chấm (Lutianus Johni) Bloch, 1792
24.2. Hồng đỏ (Lutianus erythropterus) Bloch, 1790
24.3. Hồng dải đen (Lutianus vitta) Quoy et Gaimard, 1824
24.4. Hồng lang (Lutianus sebae) Cuvier et Valenciennes, 1828
25. Ngừ (Auxis thazard) Lacépède, 1802
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26. Kẽm hoa (Plectorhynchus pictus) Thunberg, 1792
27.1. Sòng cộ (Trachurus Japonicus) Temminck et Schlegel, 1844
27.2. Sòng gió (Megalaspis cordyla) Linné, 1758
28.1. Miễn sành 4 gai (Argryrops bleekeri) Forskal, 1775
28.2. Miễn sành 2 gai (Parargyrops edita) Tanaka, 1916
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29. Hổ (Trichiurus haumela) Forskal, 1775
30.1. Lầm (Dussumieria hasselti) Bleecker, 1850
30.2. Lầm mắt mỡ (Etrumeus micropus) Schlegel, 1846
31.1. Phèn sọc đen (Upeneus tragula) Richardson, 1846
31.2. Phèn giải vàng (Pseudupeneus chrysopleuron)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31.3. Phèn 2 sọc (Upeneus sulphureus) Cuvier et Valenciennes, 1829
31.4. Phèn khoai (Upeneus bensasi) Temminck et Schlegel, 1854
32.1. Mối dài (Sauridaelongata) Temminck et Schlegel, 1846
32.2. Mối hoa (Trachinocephalus myops) Forster, 1801
32.3. Mối thường (Saurida tumbil) Blocb, 1795
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32.4. Mối vạch (Saurida undopquamis) Richardson, 1848
33.1. Lượng ngắn Tôlu (Nemipterus tolu) Valenciennes, 1830
33.2. Lượng dài vây đuôi (Nemipterus virgatus) Houttuyn, 1782
33.3. Lượng bằng đầu (Latilus Japonicus) Houttuyn, 1782
33.4. Lượng đá (Scolopsis vosmeri) Bloch, 1792
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33.5. Lượng Nhật (Nemipterus Japonicus) Bloch, 1791
34.1. Ông lão (Alectis indica) Riippell, 1828
34.2. Ông lão mõm ngắn (Alectis ciliaris) Bloch, 1788
35. Chim Ấn Độ (Pseunes Indicatus) Day, 1870
36.1. Hiên chấm (Drepane punctata) Linné, 1758
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36.2. Hiên vằn (Drepane Longimanus) Blocb et Schneider, 1801
37.1. Mòi chấm (Clupanodon punctatus) Schlegel, 1846
37.2. Mòi cờ (Clupanodon thrissa) Linné, 1758
37.3. Mòi không răng (Anodontostoma chacunda) Hamilton, 1822
38.1. Sạo (Pomadasys hasta) Bloch, 1790
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38.2. Sạo 3 sọc (Parapristipoma trinileatum)
39. Chai (Platycephalus indicus) Linné, 1758
40.1. Đù bạc (Argyrosomus argentalus) Houttuyn, 1782
40.2. Đù gai (Nibea diacanthus) Lacépède, 1802
40.3. Đù nanh (Nibea albiflora) Richardson, 1846
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41. Chuồn (Cypselusus becilopterus) Cuvier, 1846
42.1. Trích thần tiên (Haregula nymphata)
42.2. Trích lầm (Sardinella aurita) Valenciennes, 1847
43.1. Tai tượng (Platax orbicularis) Forskal, 1775
43.2. Tai tượng tròn (Ephippus orbis) Bloch, 1788
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44. Đao (Chirocentrus dorab) Forskal, 1775
45. Bướm cổ (Chaetodon collaris) Bloch, 1787
46. Úc (Arius thalassinus) Riippell, 1835
47.1. Mập Mã Lai (Caracharhinus menisorrah) Miiler et Henle, 1841
47.2. Nhám cào (Sphyrna blochii) Cuvier, 1817
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48. Đìa vàng (Siganus oramin) Bloch et Schneider, 1801
49. Lẹp (Thrissocles mystax) Bloch et Schneider, 1801
50.1. Liệt mõm ngắn (Leignathus brevirostris) Cuvier et Valenciennes, 1835
50.2. Ngãng ngựa (Liognathus anguillaris) Bloch, 1785
51. Cá chỉ vàng (Selaroides leptolepis)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52.1. Đuối bồng (Dasyatis kuhlii) Miiller et Henle, 1841
52.2. Đuối mõm nhọn (Dasyatis zugei) Miiller et Henle, 1841
52.3. Đuối Trung Hoa (Dasyatis sinensis) Steindachner, 1892
53. Trác dài vây đuôi (Priacanthus tayenus) Richardson, 1846
54. Cơm biển (Anchoviella commersonii) Lacépede, 1803
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55. Sơn trắng (Apogon lineatus) Temminck et Schlegel 1842
56. Căng (Therapon theraps) Cuvier et Valenciennes, 1829
57. Chuồn đất (Daicocus penterseni) Nystrom, 1887
Phụ lục 3 của TCVN 3250-88 (Tham khảo)
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ
Tên cá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Protit
Mỡ
Nước
Tro
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,80
7,10
73,70
1,35
2. Thu chấm
20,39
2,50
75,35
1,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,90
1,02
77,20
1,53
4. Lầm
23,00
1,90
75,50
1,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,50
0,90
72,40
1,30
6. Nhồng
20,60
1,38
74,30
1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,45
4,60
76,20
1,62
8. Phèn khoai
20,60
1,79
79,70
1,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,40
0,66
80,70
1,10
10. Chim Ấn Độ
21,66
0,66
80,70
1,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,40
2,50
78,50
1,15
12. Nục sồ
20,40
1,14
77,98
4,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,70
2,50
77,60
1,20
14. Nhụ
20,70
1,00
78,50
1,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,80
1,19
79,70
-
16. Bạc má
20,00
1,90
77,00
1,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,70
0,56
79,30
1,40
18. Bớp
17,40
2,45
81,00
1,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,00
1,80
78,00
0,98
20. Bơn ngộ
20,70
0,60
77,00
1,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,90
2,06
76,50
1,38
22. Bạch điều
20,35
1,21
77,20
1,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,50
1,50
78,60
1,20
24. Mối thường
19,70
1,16
78,30
1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,80
2,50
76,40
1,60
26. Chai
21,70
0,57
78,30
0,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,90
1,40
80,00
1,10
28. Úc
19,60
1,25
78,00
1,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,80
1,20
78,50
1,30
30. Vược
19,90
0,30
78,30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,20
0,94
76,10
1,50
32. Hồng
20,04
1,02
77,90
1,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,20
2,45
79,50
1,20
34. Tai tượng
19,40
1,84
78,80
1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,40
1,00
79,00
1,40
36. Lượng ngắn vây đuôi
18,05
1,12
78,70
1,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,10
1,14
78,80
1,16
38. Tráp đen
19,70
0,57
77,20
1,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,50
0,74
78,50
1,20
Phụ lục 4 TCVN 3250-88 (Tham khảo)
BẢNG 4 THÀNH PHẦN KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT SỐ LOÀI CÁ
Tên cá
Thành phần khối lượng tính bằng phần trăm so với khối lượng con cá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đầu
Xương
Vây, vảy
Nội tạng
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cam
57,90
21,10
8,90
1,86
8,50
2. Thu chấm
75,10
11,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,92
3,50
3. Lầm
67,10
14,20
8,40
1,50
7,40
4. Ngừ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,10
7,76
0,81
11,40
5. Nhồng
55,20
19,40
8,36
1,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Thu vạch
65,50
16,30
8,70
1,60
6,99
7. Mòi
51,90
17,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,10
10,50
8. Phèn khoai
60,30
19,70
17,50
6,45
5,11
9. Dưa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,10
16,30
1,48
7,36
10. Chim Ấn Độ
56,50
18,80
13,50
1,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Bẹ dài
51,70
20,20
14,20
2,05
9,00
12. Nục sồ
55,80
22,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,83
5,63
13. Đen lưỡi
50,50
24,10
16,10
4,10
4,60
14. Nhụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,50
11,30
3,50
6,60
15. Đối
56,30
20,10
11,80
4,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16. Bạc má
52,00
26,00
12,20
3,20
4,70
17. Nhỡ
53,60
25,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,70
3,50
18. Bớp
52,80
22,30
11,30
3,10
8,90
19. Miễn sành bốn gai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,60
14,60
5,30
3,50
20. Phèn hai sọc
49,40
23,30
13,90
9,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21. Bơn ngộ (loại lớn)
51,40
20,20
14,10
6,20
5,70
22. Bơn ngộ (loại nhỏ)
53,40
20,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,40
3,70
23. Bạch điều
51,70
25,20
14,30
5,12
2,95
24. Mối thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,10
10,70
5,76
9,70
25. Đù nanh
54,20
22,30
11,40
4,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26. Miễn sành hai gai
44,60
26,70
18,20
6,00
3,20
27. Song tro
48,30
32,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,28
3,55
28. Úc
51,50
28,50
8,55
2,85
7,70
29. Đù đầu nhọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,40
11,90
4,00
9,00
30. Vược
54,50
22,60
10,50
8,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31. Bao áo
47,80
21,90
18,50
4,40
6,50
32. Hồng
49,97
29,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,30
3,67
33. Kẽm hoa
44,35
29,30
15,65
6,00
4,80
34. Tai tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,80
19,30
4,61
8,80
35. Lượng dài vây đuôi
50,15
24,20
10,50
6,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36. Lượng ngắn vây đuôi
50,00
24,40
10,50
6,00
7,50
37. Ngãng ngựa
45,10
30,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,26
5,26
38. Tráp đen
43,10
27,40
13,40
7,52
7,21
39. Sạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,40
13,16
6,28
4,00
40. Chim đen (loại nhỏ)
47,90
21,80
15,30
3,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng
Số hiệu: | TCVN3250:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3250:1988 về cá biển tươi - Phân loại theo giá trị sử dụng
Chưa có Video