Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Dung dịch kali cromat (ml)

Dung dịch coban nitrat (ml)

Nước cất hai lần
(ml)

Lượng amoni NH4+
mg/l

4

0,0

100

0,05

8

0,0

100

0,1

19

0,6

100

0,2

27

0,6

100

0,3

30

0,7

100

0,4

35

1,2

100

0,5

42

1,5

100

0,6

50

1,8

100

0,7

57

2,1

100

0,8

64

2,3

100

0,9

72

2,5

100

1,0

2.5. Tiến hành xác định

Cho vào ống nghiệm Netsle 50 ml nước cần kiểm nghiệm, thêm 0,2ml dung dịch muối Râynhet và 0,5 ml thuốc thử Netsle, lắc đều.

Sau 4 - 5 phút, đem ống nghiệm so màu với thang màu tiêu chuẩn. Nếu màu của mẫu thử đậm hơn màu các ống trong thang màu tiêu chuẩn, như vậy phải pha loãng mẫu thử bằng nước cất trước khi thử.

B. Xác định bằng phương pháp chưng cất

Khi nước đem thử có màu, trước khi thử phải cất lại mẫu.

1. Nguyên tắc

Cất mẫu nước đem thử và xác định lượng amoni có trong phần dịch cất dưới dạng hợp chất amoni hidroxit với dung dịch axit sunfuric.

2. Thuốc thử và các dung dịch

Axit sunfuric, dung dịch 0,02N.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Magiê oxyt tinh khiết.

Chỉ thị natri alizarinsunfonat.

3. Tiến hành xác định

Cho vào bình cầu chưng cất một lượng nước từ 50 - 500 ml tùy theo nồng độ amoniac, thêm 5 g magie oxyt, lắc đều.

Lắp bình cầu vào ống sinh hàn, thêm vào một vài viên bi thủy tinh, đun sôi nhẹ. Hứng dịch cất chảy ra vào một bình nón dung tích 300 ml chứa 20 ml dung dịch axit sunfuric 0,02N, 5 giọt chỉ thị natri alizarinsunfonat. Thu lấy 150 - 200 ml dịch cất.

Dùng dung dịch natri hydroxit 0,02N chuẩn lượng axit sunfuric đến lúc chỉ thị chuyển màu từ vàng sang hồng.

4. Tính toán kết quả

Hàm lượng amoniac tính bằng mg/l (X) xác định theo công thức:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

V - Thể tích mẫu thử, tính bằng ml;

n - lượng natri hydoxit đúng 0,02N tiêu tốn lúc chuẩn độ ..., tính bằng ml;

0,34 - lượng amoniac tương ứng với 1 ml axit sunfuric 0,02N, tính bằng mg.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2662:1978 về Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng amoniac

Số hiệu: TCVN2662:1978
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1978
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2662:1978 về Nước uống - Phương pháp xác định hàm lượng amoniac

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…