Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|
Hạng 1 |
Hạng 2 |
|
1. Màu sắc |
Thịt trắng tự nhiên tươi sáng |
Thịt hơi phớt hồng hay phớt vàng |
2. Mùi |
Mùi đặc trưng tự nhiên của mực tươi |
Mùi kém đặc trưng, không có mùi ươn hoặc mùi lạ |
3. Vị |
Vị ngọt tự nhiên của mực tươi, không có vị lạ, nước luộc trong |
Vị kém ngọt, không có vị lạ nước luộc vẩn đục nhẹ |
4. Trạng thái cơ thịt |
Thịt săn chắc, đàn hồi, sau khi luộc ăn giòn |
Thịt hơi mềm, kém đàn hồi sau khi luộc, ăn kém giòn |
5. Mức độ nguyên vẹn và tạp chất |
Mực ống: Thân nguyên vẹn Mực nang: Vết cắt thẳng, nhẵn, không sót da, màng nhầy, mực đen và nội tạng |
Cho phép không quá 5% số miếng bị thủng rách, mỗi miếng thủng rách không quá 2 vết, diện tích vết không lớn hơn 1 cm2. Không sót da màng nhầy, mực đen và nội tạng |
6. Lớp băng bọc ngoài sản phẩm |
Đồng đều và phủ kín toàn bộ sản phẩm |
|
7. Tạp chất lạ |
Không cho phép |
3.2. Ghi nhãn theo TCVN 2643-88, nội dung của nhãn phải thống nhất với sản phẩm bên trong.
3.3. Sản phẩm mực đông lạnh phải được vận chuyển trong các phương tiện có máy lạnh đảm bảo nhiệt độ bảo quản không lớn hơn -18oC.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2644:1993 về mực đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN2644:1993 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 22/09/1993 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2644:1993 về mực đông lạnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video