Cỡ tôm (số con trong 1 kg) |
Bảng tương đương số tôm trong 450g (cân Anh) |
Nhỏ hơn 17 |
Nhỏ hơn 7 |
Từ 18 đến 26 |
Từ 8 đến 12 |
” 27 ” 33 |
” 13 ” 15 |
” 34 ” 44 |
” 16 ” 20 |
” 45 ” 55 |
” 21 ” 25 |
” 56 ” 66 |
” 26 ” 30 |
” 67 ” 88 |
” 31 ” 40 |
” 89 ” 110 |
” 41 ” 50 |
” 111 ” 132 |
” 51 ” 60 |
” 133 ” 154 |
” 61 ” 70 |
” 155 ” 199 |
” 71 ” 90 |
” 200 ” 242 |
” 91 ” 110 |
” 243 ” 437 |
” 111 ” 199 |
” 438 ” 657 |
” 200 ” 299 |
” 658 ” 1100 |
” 300 ” 500 |
Cỡ tôm trên được tính khi tôm không còn lớp nước đá tráng băng.
3.4.6. Khối lượng tịnh: Khối lượng tịnh ghi trên nhãn hiệu là khối lượng của tôm không kể nước đá. Khối lượng này không được giảm quá 2,5% (trường hợp đông lạnh thành bánh) so với khối lượng quy định.
4. BAO GÓI, GHI NHÃN, VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN
4.1. Tôm đông lạnh phải được gói trong bao bằng polyetylen hoặc cellophane và dán kín. Những bao gói có cùng một loại, cỡ được đóng chung vào thùng các tông, thùng được đai nẹp chắc chắn.
4.2. Tôm đông lạnh phải ghi nhãn theo quy định dưới đây:
a) Tên tổ chức quản lý cấp trên của cơ sở sản xuất;
b) Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất;
c) Tên sản phẩm và dạng chế biến, phải ghi tên thông dụng và không gây lầm lẫn cho người tiêu thụ;
d) Loại, cỡ sản phẩm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) Ngày... tháng… năm… sản xuất;
i) Ký hiệu và số hiệu tiêu chuẩn.
4.3. Phương tiện vận chuyển tôm phải kín, sạch sẽ và giữ được nhiệt độ bảo quản.
4.4. Tôm được bảo quản trong kho sạch sẽ với nhiệt độ phòng bảo quản - 18oC ± 2oC.
4.5. Mỗi lô tôm xuất xưởng phải được bộ phận kiểm tra kỹ thuật của xí nghiệp chấp nhận. Mỗi lô hàng phải kèm theo giấy chứng nhận chất lượng.
Tiến hành theo TCVN 2068-77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái
Chỉ tiêu
Mô tả sự thay đổi chất lượng
Điểm trừ
Đông lạnh và rã đông
Mất nước (do sự cháy lạnh)
Số con bị mất nước
Đông lạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đến 5%
- Không
0
- Từ 5,1 đến 15%
- Trên 0 đến 2%
3
- Trên 15%
- Từ 2,1 đến 5%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Trên 5%
11
Phần trăm số con của tổng số mẫu, chỉ lấy điểm trừ cao nhất
Rã đông
Độ ươn thối
Phản ứng Nessler:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
- Màu vàng cam đậm: ươn
6
- Màu nâu: thối
21
Đốm đen trên vỏ hoặc trên màng bụng
- Vỏ bị ảnh hưởng (thịt không bị ảnh hưởng không lớn hơn 5%)
0
- Mỗi lần tăng thêm 5% (% tổng số con)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đốm đen trên thịt
- Không
0
- Không quá 3%
1
- Từ 3,1 đến 5%
2
- Mỗi lần tăng thêm 5% (% tổng số con)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôm vỡ nát, vụn
- Không quá 1%
0
- Từ 1,1 đến 3%
2
- Mỗi lần tăng thêm 3% (% khối lượng)
2
Rã đông
Chân và mảnh vỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
- Mỗi lần tăng thêm 3% (% tổng số con)
2
Tôm bệnh
- Không quá 1%
2
- Mỗi lần tăng thêm 1% (% tổng số con)
3
Tạp chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
- Hai mảnh
2
- Trên hai mảnh
4
Cỡ đồng nhất
- Hơi lớn hơn hay nhỏ hơn, mỗi lần 3%
1
- Quá lớn hay quá nhỏ, mỗi lần 3% (% tổng số con)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nấu chín
Trạng thái vật lý
Dai (khô) hay mủn
- Ít
2
- Trung bình
1
- Nhiều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Giải thích bảng trừ điểm
2.1. Mất nước (do sự cháy lạnh): Những đốm hơi trắng ở mặt ngoài tôm vì các vùng ảnh hưởng bị khô nước
2.2. Độ ươn thối: Chỉ sự thay đổi phẩm chất của tôm tươi. Chỉ tiêu này được đánh giá bằng cách ghi nhận sự thay đổi mùi của tôm rã đông và được nấu chín so với tôm tươi; bằng phản ứng hóa học để xác định điểm trừ.
- Hơi ươn: Tôm không còn mùi đặc trưng của tôm tươi.
- Ươn: Tôm có mùi biến đổi.
- Thối: Tôm có mùi thối rõ ràng
................................
2.13. Chất phụ gia: cho phép có những chất phụ gia sau được thêm vào quá trình chế biến.
- Natri clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Axit xitric
- Axit ascobic 1 g trong 1 kg thành phẩm.
- Natri pyrofotfat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kali pyrofotfat
- Natri tripolyfotfat
- Kali tripolyfotfat
- Natri bisunfit
30mg trong 1 kg thành phẩm (dưới thể đơn hay hỗn hợp)
- Natri sunfit
- Natri hyposunfit
- Natri metabisunfit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐÍNH CHÍNH
SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH
Số TT
Trang
Dòng
In là
Sửa lại là
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cột 1 dưới ô 3
gạch ngang
Bỏ gạch ngang
2
6
cột 1 ô 2
không in
Rã đông
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1, cột 1 ô 1
Biển màu
Biến màu
4
33
dòng 5
nhiệt độ 2o - 30oC
nhiệt độ 20oC - 30oC
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dòng 2
mẫu cá nghiền
Mẫu đã nghiền
6
39
dòng 2
chuẩn bị toàn toàn
chuẩn bị hoàn toàn
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2064:1977 về tôm đông lạnh (ứơp đông) - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN2064:1977 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1977 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2064:1977 về tôm đông lạnh (ứơp đông) - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video