A.2 Bột màu và các hợp chất gốc antimon (xem Chú thích A.1), asen, cadimi, crom (VI), chì (trừ khi cần thiết trong một số mực in lưới để đáp ứng các yêu cầu về độ bền đã quy định), thủy ngân và selen.
CHÚ THÍCH A.1: Loại trừ antimon titanat không phân hủy sinh học có trong các bột màu titan dioxit.
A.3 Chất tạo màu
Số CAS
A.3.1 Auramin (Vàng bazơ 2 - Cl 41000)
2465-27-2
A.3.2 Chrysoidin (Cam bazơ 2 - Cl 11270)
532-82-1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8005-78-5
A.3.4 Fuchsin (Tím bazơ 14 - Cl 42510)
632-99-5
A.3.5 Indulin (Xanh dung môi 7 - Cl 50400)
64285-34-3
CHÚ THÍCH A.2: số CAS là tên viết tắt của số dịch vụ tóm tắt hóa chất (Chemical Abtract Service Number).
Các thuốc nhuộm azo có thể phân hủy trong cơ thể thành các amin thơm khả dụng sinh học, được phân loại là chất gây ung thư loại 1A hoặc loại 1B.
Trong trường hợp bột màu và phẩm màu gốc kim loại, giới hạn cho phép đối với một số kim loại độc hại/kim loại nặng được quy định trong Phụ lục B.
A.4 Dung môi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số CAS
A.4.1
Benzen
71-43-2
A.4.2
Diclorobenzen
Nhiều
A.4.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110-80-5
A.4.4
2-Etoxyethyl axetat
111-15-9
A.4.5
2-Metoxyetanol
109-86-4
A.4.6
2-Metoxyehyl axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.7
Monoclorobenzen
108-90-7
A.4.8
2-Nitropropan
79-46-9
A.4.9
Toluen
108-88-3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các dẫn xuất clo hydrocacbon dễ bay hơi, như tricloroetylen, percloetylen và metylen clorua
Nhiều
A.4.11
Các dẫn xuất fluoroclo hydrocacbon dễ bay hơi
Nhiều
A.5 Chất hoá dẻo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.1
Các dẫn xuất clo naphtalen
Nhiều
A.5.2
Các dẫn xuất do parafin
Nhiều
A.5.3
Di-n-butylphtalat (DBP)
84-74-2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Di-isononyl Phtalat (DINP)
28553-12-0 và 68515-48-0
A.5.5
Monocresyl Diphenyl Phosphat
26444-49-5
A.5.6
Monocresyl Phosphat
Không có sẵn
A.5.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiều
A.5.8
Các dẫn xuất polyclo terphenyl
Nhiều
A.5.9
Tricresyl Phosphat
78-30-8 và 1330-78-5
A.6 Các hợp chất khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số CAS
A.6.1
Amiăng
1332-21-4
A.6.2
Chất chống cháy brom hóa
Nhiều
A.6.3
Diaminosiben và các dẫn xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.6.4
2,4-Dimetyl-6-tertiary-butylphenol
1879-09-0
A.6.5
Dioxin
Nhiều
A.6.6
Hexaclorocyclohexan
Nhiều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrosamin
Nhiều
A.6.8
Pentaclorophenol và muối của nó
Nhiều
A.6.9
Các dẫn xuất polyclo dibenzofuran
Nhiều
A.6.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90-94-8
A.6.11
Benzophenon
119-61-9
A.6.12
Các alkylphenol etoxylat (các APEO)
Nhiều
Phụ lục B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn đối với một số kim loại độc hại/kim loại nặng trong bột màu và phẩm màu gốc kim loại
Ngưỡng giới hạn và phương pháp xác định đối với một số kim loại độc hại/kim loại nặng có trong bột màu và phẩm màu gốc kim loại được quy định trong Bảng B.1.
Bảng B.1 - Giới hạn cho phép đối với một số kim loại độc hại/kim loại nặng
Kim loại
Hàm lượng, không lớn hơn,
mg/kg
Phương pháp thử
Asen (As)
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bari (Ba)
1000
Cadimi (Cd)
75
Crom (Cr) (VI)
60
Thủy ngân (Hg)
60
Chì (Pb)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Antimon (Sb)
60
Selen (Se)
500
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] QCVN 12-1:2011/BYT An toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
[2] QCVN 12-2:2011/BYT Vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
[3] QCVN 12-3:2011/BYT Vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] IS 15495:2020 Printing ink for food packaging - Code of practice (Mực in cho bao bì thực phẩm - Quy phạm thực hành)
[6] GB 9685-2016 National Food Safety Standard - Standard for Uses of Additives in Food Contact Materials and Products (Tiêu chuẩn quốc gia về an toàn thực phẩm - Tiêu chuẩn về sử dụng phụ gia trong các sản phẩm và vật liệu tiếp xúc với thực phẩm)
[7] QB 2930-2:2008 Limits and determination method of certain toxic elements in printing ink - Part 2: Lead, mercury, cadmium, chromium (VI) (Giới hạn và phương pháp xác định một số nguyên tố độc hại trong mực in - Phần 2: Chì, thủy ngân, cadimi, crom (VI))
[8] European Printing Ink Association (EuPIA) Exclusion policy for printing inks and related product, 4th edition, March 2021 [Hiệp hội mực in châu Âu (EuPIA) Chính sách loại trừ đối với mực in và các sản phẩm liên quan, phiên bản lần thứ 4, tháng 3/2021]
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13928:2023 về Mực in bao bì thực phẩm - Yêu cầu chung
Số hiệu: | TCVN13928:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13928:2023 về Mực in bao bì thực phẩm - Yêu cầu chung
Chưa có Video