Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

5.4.2  Pha động A dùng cho HPLC, nồng độ chất c(amoni axetat) = 10 mmol/L.

Hòa tan 0,77 g amoni axetat (5.1.3) trong 1 000 ml nước.

5.4.3  Pha động B dùng cho HPLC

Axetonitril (5.1.2).

5.4.4  Pha động A dùng cho UHPLC

Trộn 3 phần thể tích axit formic (5.1.1) với 97 phần thể tích nước.

5.4.5  Pha động B dùng cho UHPLC, c(amoni axetat) = 20 mmol/L trong hỗn hợp gồm 3 phần thể tích nước và 97 phần thể tích axetonitril.

Hòa tan 1,54 g amoni axetat (5.1.3) trong 30 ml nước. Thêm 970 ml axetonitrii (5.1.2) vào hỗn hợp và lắc mạnh. Hỗn hợp đục để qua đêm sẽ trong.

Sự lựa chọn tối ưu cho pha động A và B có thể phụ thuộc vào cấu hình thiết bị (xem 6.10 đến 6.12), đặc biệt là loại cột được sử dụng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng ống đong chuyển 70 ml axetonitril (5.1.2) và 30 ml nước vào bình định mức dung tích 100 ml (6.3) và lắc đều. Bo quản ở nhiệt độ phòng không quá 1 tháng.

6  Thiết bị, dụng cụ

Tất cả các mô tả kỹ thuật là các ví dụ về các thông s và thiết lập hệ thống có thể có của các thiết bị được sử dụng.

Sử dụng thiết bị và dụng cụ thủy tinh thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau.

6.1  Ống polypropylen cacbonat dùng một lần, dung tích khoảng 50 ml.

6.2  Bình thủy tinh, dung tích 20 ml và 100 ml.

6.3  Bình định mức một vạch, dung tích 5 ml, 10 ml, 50 ml và 100 ml.

6.4  Máy lắc, có thể điều chỉnh từ 0 lần/min đến 300 lần/min.

6.5  Bể siêu âm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.7  Máy ly tâm, có khả năng ly tâm các ống thử micro chuẩn (6.8), được làm lạnh và lực ly tâm tối đa đạt ít nhất là 6 000 g.

6.8  Ống thử micro chuẩn, dung tích 1,5 ml.

6.9  Lọ nhỏ (vial), dùng cho LC.

6.10  Máy sắc ký lỏng khối phổ ba tứ cực bao gồm:

a) hệ thống bơm, có khả năng cung cấp gradient ở lưu lượng yêu cầu;

b) kim phun, có khả năng bơm 5 μl.

6.11  Cột HILIC TSKgel® Amide-802), chiều dài 100 mm, đường kính trong 3,0 mm và kích thước hạt 3 μm.

6.12  Cột HILIC UHPLC BEH™ (cầu nối etyl hỗn hợp)3), chiều dài 150 mm, đường kính trong 2,1 mm và cỡ hạt 1,7 μm.

6.13  Nitơ lỏng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7  Cách tiến hành

7.1  Chuẩn bị mẫu

Làm ấm tất cả các sản phẩm dạng lỏng có nguồn gốc từ sữa, ví dụ: sữa nguyên chất, sữa tách kem, sữa tươi nguyên chất và socola sữa, đến nhiệt độ 40 °C và lắc nhẹ.

Nếu cần, nghiền tất cả các sản phẩm dạng khô làm từ sữa, đậu nành hoặc lúa mì, ví dụ: sữa bột, thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và bánh quy, cỡ hạt < 1 mm.

Nghiền tất cả các sản phẩm có nguồn gốc từ sữa hoặc từ ca cao, ví dụ: socola, kẹo ngọt (kẹo bơ cứng), sử dụng phương pháp đông lạnh, ví dụ, nitơ lỏng sau khi cắt thành các khối nhỏ < 1 cm.

7.2  Chiết

7.2.1  Yêu cầu chung

Phân tích các mẫu theo dãy thứ tự sau:

- dung dịch hiệu chuẩn;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- chất chuẩn (đã được chứng nhận) ở cấp độ thích hợp hoặc mẫu chuẩn tự chuẩn bị;

- tất cả các mẫu;

- số dung dịch hiệu chuẩn 3, 4 hoặc 5 (xem Bảng 1).

Mẫu trắng không được có tạp chất bằng hoặc cao hơn giới hạn định lượng. Có thể sử dụng nền mẫu được phân tích trước đó cho thấy không có axit cyanuric (CYA) và melamin (MEL) trong mẫu trên LOQ. Lượng mẫu được dùng để chiết là 1 g mẫu trắng. Sai lệch khối lượng mẫu phải được tính đến trong Công thức (5) (m = khối lượng mẫu tính bằng gam).

Sử dụng đường chuẩn để định tính và định lượng. Dung dịch hiệu chuẩn 3, 4 hoặc 5 sau các dãy được sử dụng để kiểm soát độ ổn định. Diện tích melamin và axit cyanuric thu được bằng chất chuẩn này phải bằng diện tích thu được với cùng chất chuẩn trong đường chuẩn với độ lệch tối đa 10 %.

7.2.2  Quy trình chiết

Cân 1 g mẫu, chính xác đến 0,01 g, cho vào ống nghiệm dùng một lần (6.1). Thêm 250 μl dung dịch gốc melamin 13C (5.2.4) và 250 μl dung dịch gốc axit cyanuric 13C (5.2.5). Ủ ít nhất 1 h ở nhiệt độ môi trường. Thêm 5 ml nước nóng (96 °C đến 100 °C) và lắc bằng tay trong 30 s để thu được hỗn hợp huyền phù. Thêm 5 ml axetonitril (5.1.2) và lắc lại. Trộn hỗn hợp huyền phù với 30 ml axetonitril (5.1.2) và 10 ml nước. Lắc kỹ trong 5 min và ly tâm 10 min ở 3 400 g. Chuyển 1,5 ml dịch chiết vào ống thử micro chuẩn (6.8) và ly tâm 10 min ở 7 800 g. Chuyển 1 000 μl lớp phía trên vào lọ LC (6.9) và thêm 50 μl dung dịch chuẩn benzoguanamin II (5.3.6). Cho phép có những thay đổi nhỏ đối với điều kiện có thể chứng minh sẽ cho kết quả tương đương.

CHÚ THÍCH  Phức chất melamin-axit cyanuric có thể giữ nguyên trong quá trình chiết, nhưng chúng phân ly do axit formic trong dung dịch rửa giải.

7.3  Xác định

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8  Cài đặt hệ thống

8.1  Thông số HPLC

Các thông số gradient nêu trong Bảng 2 đã cho thấy thu được kết quả tốt. Tùy thuộc vào hệ thống LC MS/MS, các thông số có thể cần được điều chỉnh. Ngoài ra, có thể sử dụng hệ thống UHPLC, xem 8.3.

Bảng 2 - Các thông số gradient HPLC

Số dung dịch hiệu chuẩn

Thời gian
min

Tốc độ dòng
ml/min

Pha động A
%

Pha động B
%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bắt đầu

0,25

10

90

2

8,00

0,25

10

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,00

0,25

65

35

4

14,00

0,25

90

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,00

0,25

90

10

6

15,50

0,25

10

90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25,00

0,125

10

90

8.2  Thông số HPLC-MS/MS

Trong quá trình đánh giá xác nhận phương pháp, máy đo quang phổ loại Micromass™4) Quattro Ultima đã được sử dụng và đề cập đến các cài đặt thiết bị được liệt kê trong Bảng 3. Cũng có thể sử dụng các thiết bị khác từ một số nhà cung cấp khác. Thông tin thêm được nêu trong Tài liệu tham khảo [2], Máy đo quang phổ vận hành ở chế độ luân phiên cho các ion dương và âm trong ba cửa sổ khác nhau. Cửa sổ 1 dành cho các ion dương (benzoguanamin), cửa sổ 2 dành cho các ion âm (axit cyanuric) và cửa sổ 3 dành cho các ion dương (melamin). Cửa sổ xác định thời gian lưu được xác định trước mỗi dãy bằng cách phân tích dung dịch hiệu chuẩn của melamin và axit cyanuric, trước tiên ở chế độ dương và sau đó ở chế độ âm trong khoảng thời gian của gradient LC.

Việc ti ưu hóa các thông số chuyển khối MS có thể khác nhau tùy thuộc vào các đặc tính của khối phổ ba tứ cực. Các thông số được xác định bằng cách khuếch tán melamin, axit cyanuric và tối ưu hóa năng lượng cone và năng lượng va chạm cho quá trình chuyển khối.

Bảng 3 - Nguồn và các thông số phân tích đối với MS/MS

Nguồn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(ES+)

Mao quản (kV)

3,00

2,70

Năng lượng điện thế cone (V)

25

35

Nhiệt độ nguồn (°C)

120

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhiệt độ khử solvat (°C)

350

350

Tốc độ dòng khí cone (ưh)

190 đến 193

190 đến 193

Tốc độ dòng khí khử solvat (Uh)

560 đến 565

560 đến 565

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khoảng 0,26

Khoảng 0,26

Máy phân tích

 

 

Độ phân giải 1 khối lượng thấp (LM)

12,5

14,0

Độ phân giải 1 khối lượng cao (LM)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14,

Năng lượng ion 1 (V)

1,0

1,0

Độ phân giải LM 2

12,5

13,0

Độ phân giải HM 2

12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năng lượng ion 2 (V)

1,0

1,0

Hệ số nhân (V)

650

650

Các thông số nêu trong Bảng 4 và Bảng 5 cho thấy thu được kết quả tốt. Tùy thuộc vào hệ thống HPLC-MS/MS, các thông số có thể cần được điều chỉnh. Ngoài ra, có thể sử dụng hệ thống UHPLC, xem 8.3.

Bảng 4 - Các thông số MRM cho MS/MS

Chất phân tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chế độ ion hóa

Thời gian dừng

s

Thời gian trì hoãn giữa các kênh

s

Thời gian quét liên tục

s

Năng lượng điện thế cone

V

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

eV

BENZ

188 > 85

ES+

0,2

0,01

0,1

35

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

188 > 104

 

0,2

0,01

0,1

35

25

CYA

128 > 85

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

0,01

0,1

25

10

 

128 > 42

 

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

25

15

13C CYA

134 > 89

ES-

0,2

0,01

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

 

134 > 44

 

0,2

0,01

0,1

25

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

127 > 85

ES+

0,2

0,01

0,1

35

20

 

127 > 68

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,2

0,01

0,1

35

30

13C MEL

133 > 89

ES+

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,1

35

20

 

133 > 71

 

0,2

0,01

0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30

CHÚ DẪN

13C CYA IS: 13C axit cyanuric

13C MEL TS: 13C melamin

BENZ: benzoguanamin

Bảng 5 - Các thông số HPLC

Thể tích bơm (μl)

5

Nhiệt độ cột (°C)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bắt đầu trì hoãn dung môi 1 (min)

0

Kết thúc trì hoãn dung môi 1 (min)

1,5

Bắt đầu trì hoãn dung môi 2 (min)

15

Kết thúc trì hoãn dung môi 2 (min)

23

Thời gian MRM ES- (min)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thời gian MRM ES+ (min)

từ 1,5 đến 4, từ 8,5 đến 15

Pha động A

nước với amoni axetat 10 mmol/L (5.4.2)

Pha động B

acetonitrile (5.4.3)

Cột

Cột HILIC TSKgel® Amide-80 (6.11)

8.3  Các thông số UHPLC

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 6 - Các thông số gradient UHPLC (tỷ lệ phân dòng 1:1)

Số dung dịch hiệu chuẩn

Thời gian
min

Tốc độ dòng
ml/min

Pha động A
%

Pha động B
%

1

Bắt đầu

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90

2

1,00

0,7

10

90

3

3,20

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

94

4

3,50

0,7

50

50

5

5,00

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

6

5,20

0,7

0

100

7

9,00

0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100

8.4  Thông số UHPLC-MS/MS

Trong quá trình đánh giá xác nhận phương pháp, máy đo quang phổ thuộc loại Micromass™4) Quattro Ultima đã được sử dụng và đề cập đến các cài đặt thiết bị được liệt kê trong Bảng 7. Máy đo khối phổ được vận hành ở chế độ luân phiên cho các ion dương và âm trong hai cửa sổ khác nhau. Cửa sổ 1 dành cho các ion âm (axit cyanuric) và cửa sổ 2 dành cho các ion dương (melamin và benzoguanamin). Cửa sổ xác định thời gian lưu được xác định trước từng dãy bằng cách phân tích dung dịch hiệu chuẩn của melamin và axit cyanuric, trước tiên ở chế độ dương và sau đó ở chế độ âm đối với thời gian gradient.

Bảng 7 - Nguồn và các thông số phân tích cho MS/MS

Nguồn

(ES-)

(ES+)

Mao quản (kV)

3,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năng lượng điện thế cone (V)

30

35

Nhiệt độ nguồn (°C)

120

120

Nhiệt độ khử solvat (°C)

350

350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

từ 190 đến 193

từ 190 đến 193

Tốc độ dòng khi khử solvat (L/h)

từ 560 đến 565

từ 560 đến 565

Áp suất buồng va chạm (Pa)

Khoảng 0,26

Khoảng 0,26

Máy phân tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Độ phân giải 1 khối lượng thấp (LM)

12,5

15,0

Độ phân giải 1 khối lượng cao (LM)

12,5

15,0

Năng lượng ion 1 (V)

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ phân giải LM 2

12,5

15,0

Độ phân giải HM 2

12,5

15,0

Năng lượng ion 2 (V)

1,0

1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

650

650

Các thông số được đưa ra trong Bảng 8 và Bảng 9 đã cho thấy thu được kết quả tốt.

Bảng 8 - Các thông số MRM cho MS/MS

Chất phân tích

Chuyển khối

Chế độ ion hóa

Thời gian dừng
s

Thời gian trì hoãn giữa các kênh
s

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năng lượng điện thế cone
V

Năng lượng va chạm
eV

CYA

128 > 85

ES-

0,05

0,01

0,03

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

128 > 42

 

0,05

0,01

0,03

25

15

13C CYA IS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ES-

0,05

0,01

0,03

25

10

 

134 > 44

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

0,03

25

15

MEL

127 > 85

ES+

0,05

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

20

 

127 > 68

 

0,05

0,01

0,03

35

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13C MEL IS

133 > 89

ES+

0,05

0,01

0,03

35

20

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

0,05

0,01

0,03

35

30

BENZ IS

188 >85

ES+

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,01

0,03

35

20

 

188 >104

 

0,2

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

35

25

CHÚ DẪN

13C CYA IS: 13C axit cyanuric

13C MEL IS: 13C melamin

BENZ: benzoguanamin

Bảng 9 - Các thông s UHPLC

Thể tích bơm (μl)

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

40

Thời gian MRM ES- (min)

từ 0 đến 2

Thời gian MRM ES+ (min)

từ 2 đến 10

Pha động A

hỗn hợp nước và axit formic (5.4.4)

Pha động B

hỗn hợp axetonitril và nước với amoni axetat (5.4.5)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cột HILIC UHPLC ® BEH™ (6.12)

8.5  Chuẩn bị hệ thống LC-MS/MS và các mẫu

8.5.1  Điều chỉnh hệ thống LC-MS/MS

Hai tuần một lần kiểm tra LC-MS/MS để hiệu chuẩn khối lượng chính xác theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Chỉ hiệu chỉnh hệ thống khi quan sát thấy có sự khác biệt giữa khối lượng đo được so với khối lượng lý thuyết.

8.5.2  Kiểm tra cài đặt thiết bị

Bơm 5 μl dung dịch có nồng độ trung bình và kiểm tra hình dạng pic và thời gian lưu của melamin và axit cyanuric.

8.5.3  Kiểm tra độ nhạy của hệ thống

Bơm 5 μl dung dịch có nồng độ thấp nhất. Tỷ lệ tín hiệu trên nhiễu của melamin của chuyển khối 127 > 85 và của axit cyanuric của chuyển khối 128 > 85 phải ít nhất là 9. Nếu không, cần thực hiện hành động thích hợp, ví dụ, bằng cách làm sạch cone hoặc bằng cách thay cột phân tích (hình dạng pic không rõ ràng).

8.5.4  Danh mục mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- dung dịch hiệu chuẩn;

- mẫu trắng kiểm soát quy trình (n = 1);

- chất chuẩn (đã được chứng nhận) ở cấp độ thích hợp hoặc mẫu chuẩn tự chuẩn bị;

- tất cả các mẫu;

- s dung dịch hiệu chuẩn 3, 4 hoặc 5 (xem Bảng 1).

9  Tính và biểu thị kết quả

9.1  Yêu cầu chung

Việc tính các kết quả thường được thực hiện trong phần mềm định lượng, thường được cung cấp cùng với thiết bị LC-MS/MS. Để thực hiện phép tính chính xác, một vài yếu tố về dữ liệu cần được đánh giá, được liệt kê dưới đây.

- Các phép tính (9.2 đến 9.4) sẽ dựa trên diện tích pic (không phải chiều cao pic).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Hệ số biến thiên của đáp ứng tương đối đối với melamin và axit cyanuric phải nhỏ hơn 5 % trên dải hiệu chuẩn. Hệ số đáp ứng tương đối trung bình phải được sử dụng cho từng hợp chất.

- Hệ sbiến thiên đối với 13C MEL IS và 13C CYA IS phải nhỏ hơn 30 %.

9.2  Tiêu chí hiệu chuẩn

Sử dụng ít nhất một đường chuẩn năm điểm và tính hệ số tương đi r2. Đường chuẩn không cần phải đi qua gốc tọa độ.

Kết quả mẫu phải nằm trong dải nồng độ hiệu chuẩn. Khi kết quả nằm ngoài dải nồng độ hiệu chuẩn, thì mẫu phải được pha loãng thích hợp và phân tích lại cho đến khi nằm trong dải.

9.3  Tiêu chí nhận dạng

Melamin và axit cyanuric được nhận dạng dựa trên thời gian lưu, sự chuyn khối và tỷ lệ chuyển khối. Các cường độ tương đối của chuyển khối được phát hiện (dựa trên diện tích pic), biểu thị bằng phần trăm cường độ chuyn khối mạnh nhất, phải tương ứng với cường độ của dung dịch hiệu chuẩn, đo được trong cùng điều kiện nằm trong các dung sai (xem Tài liệu tham khảo [1]), nêu trong Bảng 10.

Bảng 10 - Dung sai tương đối

Cường độ tương đối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai tương đối

> 50 %

± 20 %

> 20 % đến 50 %

± 25 %

> 10 % đến 20 %

± 30 %

< 10%

± 50 %

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.4  Độ thu hồi

Chỉ cần kiểm tra độ thu hồi đối với tính năng của phương pháp. Độ thu hồi chỉ để cung cấp thông tin và các hệ số thu hồi này không được áp dụng để hiệu chỉnh các kết quả.

Độ thu hồi được ước tính từ tỷ lệ của hệ số đáp ứng tương đối của chất chuẩn nội được dán nhãn đồng vị ổn định (13C MEL IS và 13C CYA IS).

Tính độ thu hồi, Rrec, tính bằng %, đối với chất nội chuẩn được sử dụng (13C MEL IS) bằng Công thức (1)và (2):

(1)

(2)

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Frmst  là hệ số đáp ứng tương đối (Frm) của chất chuẩn nội được dán nhãn khối lượng trong dung dịch hiệu chuẩn;

Aism  là diện tích của ion 13C MEL IS mạnh nhất có trong mẫu;

Ars  là diện tích của ion BENZ mạnh nhất có trong mẫu;

ρism  là nồng độ khối lượng của 13C MEL IS, tính bằng μg/ml;

ρrs  là nồng độ khối lượng của BENZ, tính bằng μg/ml.

Dữ liệu được thu thập có thể dùng để kiểm tra một dãy các giá trị độ thu hồi.

a) Việc giảm hoặc tăng chất nền có thể tính được từ diện tích đối với BENZ trong dịch chiết mẫu so với diện tích BENZ trung bình của các mức hiệu chuẩn. Việc giảm hoặc tăng thêm chất nền phải nằm trong khoảng 60 % đến 150 %.

b) Phần trăm độ thu hồi của chất chuẩn nội 13C MEL IS trong mẫu có thể được tính như sau. Trước tiên, tính diện tích tương đối của 13C MEL IS bằng cách xác định tỷ lệ giữa diện tích 13C MEL IS và 13C BENZ IS của mẫu phân tích. Sau đó, tính toán tỷ lệ cho 13C MEL IS và BENZ IS trong dung dịch hiệu chuẩn. Cuối cùng, chia tỷ lệ 13C MEL IS/BENZ IS đã tính được trong mẫu cho tỷ lệ 13C MEL IS/BENZ trong dung dịch hiệu chuẩn và nhân với 100 %.

CHÚ THÍCH  Trong các trường hợp đặc biệt, ví dụ, nếu có chất gây nhiễu từ lớp lót hộp có trong mẫu, thì BENZ không phải là chất chuẩn nội phù hợp đề thu hồi và có thể dẫn đến đánh giá thấp khả năng thu hồi. Có thể sử dụng chất chuẩn nội triazin thay thế, chẳng hạn như acetoguanamin, sau khi được thử nghiệm về khả năng áp dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có thể xác định được độ đúng bằng cách phân tích mẫu chuẩn (đã được chứng nhận) ở mức thích hợp hoặc mẫu chuẩn tự chuẩn bị (xem 7.2.1). Ngoài ra, độ đúng có thể được xác định bằng cách so sánh kết quả tính được cho MEL và CYA trong mẫu trắng thêm chuẩn với giá trị lý thuyết (lượng thêm chuẩn), được biểu thị bằng phần trăm. Độ đúng trong khoảng từ 80 % đến 110 %.

9.5  Tính kết quả

Tính hệ số đáp ứng tương đối, Fm, đối với các hợp chất sẵn có trong mẫu từ đường chuẩn, sử dụng Công thức (3):

(3)

Trong đó:

Axmc  là diện tích của melamin và axit cyanuric;

Aismc  là diện tích của 13C melamin và 13C axit cyanuric;

ρismc  là nồng độ khối lượng của 13C melamin và 13C axit cyanuric, tính bằng μg/ml;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Do đó, tính hệ số đáp ứng tương đi trung bình, , sử dụng Công thức (4):

(4)

Trong đó:

a  là số lượng chất chuẩn (mức nồng độ);

b  là hợp chất sẵn có trong mẫu;

i  là mức hiệu chuẩn.

Tính phần khối lượng, wx, của hợp chất cần phân tích, sử dụng Công thức (5);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó:

wx  là phần khối lượng của melamin và axit cyanuric, tính bằng mg/kg;

Ax  là diện tích của melamin và axit cyanuric trong dịch chiết mẫu;

Ais  là diện tích của 13C melamin và 13C axit cyanuric trong dịch chiết mẫu;

ρis  là nồng độ khối lượng của chất nội chuẩn dán nhãn đã được bơm, tính bằng μg/ml;

F  là hệ số tính toán từ nồng độ (tính bằng μg/ml) đến hàm lượng trên nền mẫu (tính bằng mg/kg) = m/v, trong đó v = thể tích cuối cùng, tính bằng ml và m = phần mẫu thử, tính bằng g.

10  Dữ liệu về độ chụm

10.1  Yêu cầu chung

Chi tiết về phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ chất phân tích và/hoặc chất nền khác so với dải nồng độ chất phân tích và/hoặc chất nền đã cho trong Phụ lục A.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử độc lập, đơn lẻ, thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau, do cùng một người thao tác, sử dụng cùng một thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giá trị r như sau:

Các giá trị đối với melamin là:

 = 1,26 mg/kg

r = 0,183 mg/kg

(sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh)

 = 0,73 mg/kg

r = 0,367 mg/kg

(thức ăn công thức từ đậu nành dành cho trẻ sơ sinh)

 = 1,04 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(sữa bột)

 = 1,43 mg/kg

r = 0,126 mg/kg

(sữa nguyên chất)

 = 1,06 mg/kg

r = 0,435 mg/kg

(đồ uống từ đậu nành)

 = 0,71 mg/kg

r = 0,354 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị của axit cyanuric là:

 

 = 0,83 mg/kg

r = 0,175 mg/kg

(sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh)

 = 0,87 mg/kg

r = 0, 292 mg/kg

(thức ăn công thức từ đậu nành dành cho trẻ sơ sinh)

 = 1,45 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(sữa bột)

 = 0,57 mg/kg

r = 0,104 mg/kg

(sữa nguyên chất)

 = 0,91 mg/kg

r = 0,365 mg/kg

(đồ uống từ đậu nành)

 = 0,96 mg/kg

r = 0,365 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.3  Độ tái lập

Chênh lệch tuyệt đi giữa hai kết quả thử đơn lẻ, thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau, được báo cáo bởi hai phòng thử nghiệm, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giá trị R như sau:

Các giá trị của melamin là:

 

 = 1,26 mg/kg

R = 0,680 mg/kg

(sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh)

 = 0, 73 mg/kg

R = 0,626 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 = 1,04 mg/kg

R = 0,647 mg/kg

(sữa bột)

 = 1,43 mg/kg

R = 0,453 mg/kg

(sữa nguyên chất)

 =1,06 mg/kg

R = 0,657 mg/kg

(đồ uống từ đậu nành)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R = 0,609 mg/kg

(socola sữa)

Các giá trị của axit cyanuric là:

 = 0,83 mg/kg

R = 0,402 mg/kg

(sữa công thức dành cho tr sơ sinh)

 = 0,87 mg/kg

R = 0,450 mg/kg

(thức ăn công thức từ đậu nành dành cho trẻ sơ sinh)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R = 0,375 mg/kg

(sữa bột)

 = 0,57 mg/kg

R = 0,214 mg/kg

(sữa nguyên chất)

 = 0,91 mg/kg

R = 0,608 mg/kg

(đồ ung từ đậu nành)

 = 0,96 mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(socola sữa)

11  Báo cáo thử nghiệm

Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm các thông tin sau:

a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết mẫu thử (loại mẫu, nguồn gốc và ký hiệu của mẫu);

b) viện dẫn tiêu chuẩn này;

c) ngày và quy trình lấy mẫu (nếu biết);

d) ngày nhận mẫu;

e) ngày thử nghiệm;

f) các kết quả thử nghiệm và đơn vị được biểu thị;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Dữ liệu về độ chụm

Dữ liệu đưa ra trong Bảng A.1 và A.2 thu được trong nghiên cứu liên phòng thí nghiệm[2] do RIKILT Wageningen UR tổ chức theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[3] cho các quy trình nghiên cứu cộng tác nhằm đánh giá xác nhận các đặc tính của phương pháp phân tích.

Bảng A.1 - Dữ liệu độ chụm đối với melamin trong sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh, thức ăn công thức từ đậu nành dành cho trẻ sơ sinh, sữa bột, sữa nguyên chất, đồ uống từ đậu nành và socola sữa

Mẫu

Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh

Thức ăn công thức từ đậu nành dành cho trẻ sơ sinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sữa nguyên chất

Đồ uống từ đậu nành

Socola sữa

Năm thử nghiệm liên phòng

2014

2014

2014

2014

2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

9

9

9

9

9

9

Số ngoại lệ (phòng thử nghiệm)

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

0

0

Số lượng kết quả được chấp nhận

9

9

9

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Giá trị trung bình,  tính bằng mg/kg

1,26

0,73

1,04

1,43

1,06

0,71

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, tính bằng mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,169 1

0,067 4

0,043 1

0,146 5

0,1195

Hệ sbiến thiên lặp lại, Cv,r tính bằng %

10,1

23,1

6,51

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,9

16,9

Giới hạn lặp lại, r [r = 2,8 × sr], tính bằng mg/kg

0,183

0,367

0,136

0,126

0,435

0,354

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,242 8

0,223 7

0,231 2

0,126 0

0,234 8

0,217 5

Hệ số biến thiên tái lập, CV,R tính bằng %

19,4

30,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11,7

21,0

35,1

Giới hạn tái lập, R [R = 2,8 × sR], tính bằng mg/kg

0,680

0,626

0,647

0,453

0,657

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ thu hồi, tính bằng %

-

-

-

-

-

-

Giá trị HorRat, theo Tài liệu tham khảo [4]

1,26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,33

0,77

1,32

2,08

Bảng A.2 - Dữ liệu về độ độ chụm đối với axit cyanuric trong sữa công thức dành cho trẻ
sinh, thức ăn công thức từ đậu nành dành cho trẻ
sinh, sữa bột, sữa nguyên chất, đồ uống từ đậu nành và socola sữa

Mu

Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh

Thức ăn công thức từ đậu nành dành cho tr sơ sinh

Sữa bột

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đồ uống từ đậu nành

Socola sữa

Năm thử nghiệm liên phòng thử nghiệm

2014

2014

2014

2014

2014

2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

7

6

6

7

6

Số ngoại lệ (phòng thử nghiệm)

1

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1

1

Số lượng kết quả được chấp nhận

5

6

5

5

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá trị trung bình,  tính bằng mg/kg

0,83

0,87

1,45

0,57

0,91

0,96

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, tính bằng mg/kg

0,062 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,134 1

0,037 1

0,130 4

0,130 5

Hệ s biến thiên lặp lại, Cv,r tính bằng %

7,51

12,0

9,23

6,47

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13,5

Giới hạn lặp lại, r [r = 2,8 × sr], tính bằng mg/kg

0,175

0292

0,375

0,104

0,365

0,365

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, tính bằng mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,160 6

0,134 1

0,076 6

0,217 2

0,130 5

Hệ số biến thiên tái lập, CV,R tính bằng %

17,3

18,5

9,23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25,1

13,5

Giới hạn tái lập, R [R = 2,8 × sR], tính bằng mg/kg

0,402

0,450

0,375

0,214

0,608

0,365

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

-

-

-

-

Giá trị HorRat, theo Tài liệu tham khảo [4]

1,05

1,13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,77

1,53

0,84

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] Commission Decision No. 2002/657/EC imμlementing Council Directive 96/23/EC conceming the performance of analytical methods and the interpretation of results, Official Journal of the European Communities, 12.8.2002, L-2221/8-36

[2] ELBERS I.J.W., TRAAG W.A. Method validation study on determination of melamine and cyanuric acid in food https://edepot.wur.nl/324323

[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.

[4] HORWITZ W., ALBERT R., The Horwitz Ratio (HorRat): A Useful Index of Method Performance with Respect to Precision. J. AOAC Int. 2006, 89 pp. 1095-1109

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2) TSKgel là nhãn hiệu sản phẩm được cung cấp bởi Tosoh Corporation. Thông tin đưa ra để tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không n định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.

3) BEH là nhãn hiệu của một sản phẩm do Waters Corporation cung cấp. Thông tin này đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.

4) Micromass là nhãn hiệu của sản phẩm do Waters Corporation cung cấp. Thông tin này được cung cp để tạo sự thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13804:2023 (ISO 23970:2021) về Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định melamin và axit cyanuric bằng sắc ký lỏng-hai lần khối phổ (LC-MS/MS)

Số hiệu: TCVN13804:2023
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13804:2023 (ISO 23970:2021) về Sữa, sản phẩm sữa và thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định melamin và axit cyanuric bằng sắc ký lỏng-hai lần khối phổ (LC-MS/MS)

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…