Trong đó:
Si là diện tích pic của chất nội chuẩn trong mẫu chuẩn;
Sc là diện tích pic của axit cysteic trong mẫu chuẩn;
0,2 là nồng độ của axit cysteic chuẩn bị theo Điều 6, tính bằng micromol trên mililit (μmol/ml);
25 là dung tích bình định mức, tính bằng mililit (ml);
Mc là khối lượng phân tử của axit cysteic, tính bằng microgam trên micromol (trường hợp này Mc= 121,2 μg/μmol).
b) Hệ số đáp ứng đối với methionin sulfon, Km, được tính theo Công thức (2):
(2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mm là khối lượng phân tử của methionin, tính bằng microgam trên micromol (trường hợp này Mm = 149,2 μg/μmol);
Sm là diện tích của methionin sulfon trong mẫu chuẩn.
c) Hàm lượng cystein trong mẫu thử, Xc, tính bằng phần trăm (%), được tính theo Công thức (3):
(3)
Trong đó:
Kc là hệ số đáp ứng đối với axit cysteic;
Ssc là diện tích pic của axit cysteic trong mẫu thử;
Ssi là diện tích pic của chất nội chuẩn trong mẫu thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 là hệ số chuyển đổi đơn vị từ microgam sang miligam.
d) Hàm lượng methionin trong mẫu thử, Xm, tính bằng phần trăm (%), được tính theo Công thức (4):
(4)
Trong đó:
Km là hệ số đáp ứng đối với methionin sulfon;
Ssm là diện tích pic của methionin sulfon trong mẫu thử;
Ssi là diện tích pic của chất nội chuẩn trong mẫu thử.
9 Báo cáo thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu, nếu biết;
c) phương pháp thử, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được.
1) Đây là ví dụ về sản phẩm thương mại sẵn có và thích hợp. Thông tin này nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm nêu trên. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
2) Đây là ví dụ về sản phẩm thương mại sẵn có và thích hợp. Thông tin này nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm nêu trên. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13312:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các axit amin có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion
Số hiệu: | TCVN13312:2021 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13312:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng các axit amin có chứa lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký trao đổi ion
Chưa có Video