Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc |
Đặc trưng cho sản phẩm |
2. Mùi, vị |
Đặc trưng cho sản phẩm |
3. Trạng thái |
Dạng lỏng đồng đều, có thể chứa các phần không đồng nhất đặc trưng của nguyên liệu |
4.3 Yêu cầu về lý - hóa
Yêu cầu về lý - hóa đối với nước giải khát được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu lý - hóa
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Hàm lượng etanol, % thể tích, không lớn hơn
0,5
2. Hàm lượng natri, mg/L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
230
+ đối với nước uống thể thao, trong khoảng
từ 50 đến 1200
3. Hàm lượng kali đối với nước uống thể thao, mg/L, trong khoảng
từ 50 đến 250
4. Hàm lượng cafein đối với nước uống tăng lực có chứa cafein, mg/L, trong khoảng
từ 145 đến 320
5. Hàm lượng polyphenol đối với nước giải khát có chứa chè, mg/L, không nhỏ hơn
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ sử dụng các phụ gia thực phẩm theo quy định hiện hành[3].
6 Yêu cầu về an toàn thực phẩm
6.1 Giới hạn về kim loại nặng, theo quy định hiện hành[5].
6.2 Giới hạn vi sinh vật, theo quy định hiện hành[5].
7.1 Xác định các chỉ tiêu cảm quan
Cho 100 ml mẫu thử vào cốc thủy tinh không màu, trong suốt có dung tích 200 ml, quan sát dưới ánh sáng tự nhiên để xác định màu sắc và trạng thái; ngửi để xác định mùi và súc miệng bằng nước ấm rồi nếm để xác định vị của mẫu thử.
7.2 Xác định hàm lượng etanol, theo AOAC 950.13.
7.3 Xác định hàm lượng natri, theo TCVN 10911:2015 (EN 15505:2008).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5 Xác định hàm lượng cafein trong nước uống tăng lực có chứa cafein, theo TCVN 9723:2013 (ISO 20481).
7.6 Xác định hàm lượng polyphenol, theo TCVN 9745-1:2013 (ISO 14502-1:2005).
7.7 Xác định hàm lượng đường, theo TCVN 4594.
8 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
8.1 Bao gói
Sản phẩm phải được đóng gói trong bao bì đảm bảo an toàn thực phẩm, không thấm nước và kín khí.
8.2 Ghi nhãn
Việc ghi nhãn sản phẩm phải theo quy định hiện hành và các yêu cầu sau đây:
8.2.1 Tên sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sản phẩm có thể được kèm theo các thuật ngữ mô tả thích hợp (ví dụ “không ga” hoặc “có ga”).
8.2.2 Ghi nhãn sản phẩm bao gói sẵn để bán lẻ
Nhãn sản phẩm bao gói sẵn để bán lẻ cần ghi các thông tin sau:
a) Tên sản phẩm, như nêu trong 8.2.1.
b) Đối với sản phẩm có chứa đường, phải công bố hàm lượng đường.
c) Đối với nước uống tăng lực, phải công bố năng lượng tổng số. Ngoái ra, đối với nước uống tăng lực có chứa cafein, phải công bố hàm lượng cafein.
d) Đối với nước uống điện giải: phải công bố hàm lượng (nồng độ) các chất điện giải.
e) Khuyến cáo so sánh dinh dưỡng (nếu có) theo Phụ lục A.
8.2.3 Ghi nhãn bao gói không dùng để bán lẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3 Bảo quản
Sản phẩm được bảo quản ở nơi khô, sạch, đảm bảo an toàn thực phẩm.
8.4 Vận chuyển
Sản phẩm được vận chuyển bằng các phương tiện đảm bảo an toàn thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Một số nội dung có thể được sử dụng để công bố hàm lượng dinh dưỡng trên nhãn
Bảng A.1 - Một số nội dung có thể được sử dụng để công bố hàm lượng dinh dưỡng trên nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nội dung công bố
Điều kiện
1. Năng lượng
Năng lượng thấp
Không lớn hơn 20 kcal/100 ml (80 kJ/100 ml)
Không năng lượng
Không lớn hơn 4 kcal/100 ml
2. Đường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Không chứa đường)
Không lớn hơn 0,5 g/100 ml
3. Natri
Hàm lượng natri thấp
Không lớn hơn 0,12 g/100 ml
Hàm lượng natri rất thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không chứa natri (Không có natri)
Không lớn hơn 0,005 g/100 ml
4. Vitamin và chất khoáng
Là nguồn bổ sung vitamin và chất khoáng
Cung cấp không nhỏ hơn 7,5 % giá trị nhu cầu dinh dưỡng khuyến nghị (NRV) trong 100 ml hoặc không nhỏ hơn 5 % NRV trong 100 kcal (12 % NRV/MJ)
Hàm lượng vitamin và chất khoáng cao
Cung cấp không nhỏ hơn 15 % NRV trong 100 ml hoặc không nhỏ hơn 10 % NRV trong 100 kcal (24 % NRV/MJ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Là nguồn bổ sung chất xơ
Không nhỏ hơn 3 g/100 ml hoặc 1,5 g/100 kcal
Hàm lượng chất xơ cao
Không nhỏ hơn 6 g/100 ml hoặc 3 g/100 kcal
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa
[2] Thông tư số 05/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] QCVN 01-1:2018/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt
[5] QCVN 6-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống không cồn
[6] QCVN 12-1:2011 /BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
[7] QCVN 12-4:2015/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
[8] CODEX STAN 192-1995, Revived 2019, General standard for food additives
[9] CAC/GL 23-1997, Amended 2013, Guidelines for use of nutrition and health claims
[10] ANZ Standard 2.6.2 (2015) Non-alcoholic beverages and brewed soft drinks (Food Standards Australia New Zealand)
[11] ANZ Standard 2.6.4 (2015) Formulated caffeinated beverages
[12] GB 7101-2015 National food safety standards. Beverages
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] GB/T 10792-2008 Carbonated beverages
[15] GB 15266-2009 National food safety standards. Sports beverage
[16] GB/T 21733-2008 National food safety standards. Tea beverage
[17] Taiwan ROC, Sanitation standard for beverage (Amended on 2013)
[18] Notification of Ministry of Public Health (No. 356) B.E. 2556 (2013), Beverages in sealed container (Thailand)
1) Sản phẩm thuộc nhóm thực phẩm 14.1.4 nêu trong Phụ lục 4 của Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Bộ Y tế về quản lý và sử dụng phụ gia thực phẩm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12828:2019 về Nước giải khát
Số hiệu: | TCVN12828:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12828:2019 về Nước giải khát
Chưa có Video