Chỉ tiêu |
Điểm |
||||
5 |
4 |
3 |
2 |
1 |
|
1. Ngoại hình |
Viên xoăn chặt, chắc, đồng đều, sạch, đặc trưng cho loại tốt |
Viên xoăn chặt, tương đối đồng đều, sạch, đặc trưng cho loại khá |
Viên tương đối xoăn chặt, tương đối đồng đều, sạch, thoáng cẫng non, thoáng viên dẹt, đặc trưng |
Viên hơi xoăn chặt, tương đối đồng đều, tương đối sạch, thoáng cẫng, mảnh vụn, lộ viên dẹt, lộ khuyết tật, ít đặc trưng |
Viên không xoăn chặt, thô, không đồng đều, không sạch, lộ cẫng, lộ viên dẹt, nhiều mảnh vụn, không đặc trưng |
2. Màu nước |
Vàng xanh, trong sáng, sánh, hấp dẫn, không cặn, đặc trưng cho loại tốt |
Vàng xanh, trong sáng, tương đối hấp dẫn, không cặn, đặc trưng cho loại khá |
Vàng, ít sáng, ít cặn, đặc trưng |
Vàng rõ, hơi cặn, lộ khuyết tật, ít đặc trưng |
Vàng đậm, có ánh đỏ, có cặn, không đặc trưng |
3. Mùi |
Thơm mạnh, ngào ngạt, bền hương, hài hòa, hấp dẫn, đặc trưng cho loại tốt |
Thơm hơi mạnh, bền hương, tương đối hài hòa, hấp dẫn, đặc trưng cho loại khá |
Thơm nhẹ, tương đối bền hương, đặc trưng |
Ít thơm, lộ khuyết tật, ít đặc trưng |
Gây cảm giác khó chịu, không đặc trưng |
4. Vị |
Không chát, dịu hài hòa, hấp dẫn, tươi mát, rõ hậu ngọt, đặc trưng cho sản phẩm loại tốt |
Không chát, dịu, tương đối hấp dẫn, rõ hậu ngọt, đặc trưng cho sản phẩm loại khá |
Không chát, dịu, có hậu ngọt, đặc trưng |
Hơi chát hoặc hơi nhạt, ít hậu ngọt, lộ khuyết tật, ít đặc trưng |
Chát hoặc rất nhạt, lộ khuyết tật, gây khó chịu, không đặc trưng |
CHÚ THÍCH Bảng 1 chỉ quy định mức điểm nguyên, phần thập phân sẽ được vận dụng theo kinh nghiệm và sự cảm nhận của người thử nếm, mức sai khác là 0,5 điểm. |
4.2.2 Xếp hạng chất lượng
Cách tính điểm, tính kết quả và xếp hạng mức chất lượng theo quy định trong TCVN 3218:2012.
4.3.1 Chè phải đáp ứng theo các yêu cầu được quy định tại Bảng 2, trong đó tất cả các số liệu đưa ra được biểu thị theo sản phẩm chè đã sấy ở nhiệt độ 103 °C ± 2 °C bằng phương pháp quy định trong TCVN 5613 (ISO 1573).
Bảng 2 - Yêu cầu hóa lý đối với chè Ô long
TT
Đặc tính
Yêu cầu
Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ ẩm, % khối lượng
tối đa
7
TCVN 5613 (ISO 1573)
2
Chất chiết trong nước, % khối lượng tính theo chất khô
tối thiểu
32
TCVN 5610 (ISO 9768)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tro tổng số, % khối lượng tính theo chất khô
tối đa
tối thiểu
8
4
TCVN 5611 (ISO 1575)
4
Tro tan trong nước, % khối lượng tro tổng số
tối thiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5084 (ISO 1576)
5
Độ kiềm của tro tan trong nước (tính theo KOH), %
khối lượng chất khô
tối thiểu
tối đa
1,0a 3,0a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Tro không tan trong axít, % khối lượng chất khô
tối đa
1,0
TCVN 5612 (ISO 1577)
7
Chất xơ, % khối lượng chất khô
tối đa
16,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Polyphenol tổng số, % khối lượng chất khô
tối thiểu
11
TCVN 9745-1 (ISO 14502-1)
9
Catechin tổng số, % khối lượng chất khô
tối thiểu
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Chè vụn (chè lọt sàng có kích thước mắt lưới 1,00 mm), % khối lượng
tối đa
0,5
TCVN 5616 (ST SEV 6258)
11
Chè bụi (chè lọt sàng có kích thước mắt lưới 0,35 mm),% khối lượng
tối đa
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH a Khi độ kiềm của tro tan trong nước được tính theo millimol KOH/100 g mẫu nghiền, thì giới hạn phải là:
- tối thiểu 17,8
- tối đa 53.6.
4.3.2 Không có giới hạn nào quy định cụ thể về “độ ẩm” của chè khi nhận được mẫu. Nếu cần, có thể xác định khối lượng hao hụt thực của mẫu chè ở nhiệt độ 103 °C ± 2 °C và kết quả được ghi lại trong báo cáo thử nghiệm. Trong trường hợp đó, việc xác định được thực hiện theo phương pháp quy định trong TCVN 5613 (ISO 1573).
4.4 Yêu cầu về an toàn thực phẩm
Áp dụng theo quy định hiện hành như đối với chè xanh TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) và chè đen TCVN 1454:2013 (ISO 3720:2011).
Tiến hành lấy mẫu theo TCVN 5609 (ISO 1839).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Các phép thử trong Bảng 2, trừ chỉ tiêu chất chiết trong nước, chè vụn, chè bụi, phải được tiến hành trên mẫu nghiền được chuẩn bị theo TCVN 9738:2013 (ISO 1572:1980).
7 Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
7.1 Bao gói
Bao gói đựng chè phải được làm từ vật liệu bảo đảm an toàn thực phẩm, kín, sạch, khô, làm từ vật liệu không làm ảnh hưởng đến chất lượng của chè.
7.2 Ghi nhãn
Bao gói chè ghi nhãn theo quy định hiện hành và theo thỏa thuận giữa các bên liên quan.
7.3 Bảo quản
Sản phẩm chè bảo quản ở dạng đóng bao hoặc trong silo, tốt nhất là bao hút chân không.
Yêu cầu kho bảo quản riêng biệt, kín, sạch, khô ráo, không có mùi lạ, tránh sự xâm nhập sinh vật gây hại. Mái, sàn, tường kho bảo đảm chống thấm, chống ẩm. Trước khi chứa chè, kho phải được khử trùng theo quy định.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển phải khô, sạch, không có mùi lạ, che mưa, nắng, không làm ảnh hưởng đến chất lượng chè. Khi bốc dỡ không làm bao bì bị biến dạng, hư hỏng.
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
- phương pháp lấy mẫu đã sử dụng;
- phương pháp thử đã sử dụng;
- mọi chi tiết thao tác khác với quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm;
- kết quả thử nghiệm thu được;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 1454:2013 (ISO 3720:2011), Chè đen - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
[2] TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011), Chè xanh-Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
[3] GB/T 30357.1 - 2013, (Oolong tea - Part 1: Basic requirements)
[4] GB/T 30357.2 - 2013, (Oolong tea - Part 2: Tieguanyin)
Lời nói đầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu
5. Lấy mẫu
6. Phương pháp thử
7. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản, vận chuyển
8. Báo cáo thử nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12713:2019 về Chè Ô long - Yêu cầu cơ bản
Số hiệu: | TCVN12713:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12713:2019 về Chè Ô long - Yêu cầu cơ bản
Chưa có Video