Mẫu |
Giá trị trung bình, % khối lượng chất khô |
Sr |
SR |
RSDr, % |
RSDR, % |
rb |
Rc |
Bột yến mạch |
2,73 |
0,083 |
0,241 |
3,1 |
8,8 |
0,232 |
0,675 |
Cám yến mạch |
6,39 |
0,296 |
0,456 |
4,6 |
7,1 |
0,829 |
1,277 |
Yến mạch cán |
4,27 |
0,283 |
0,315 |
6,6 |
7,4 |
0,792 |
0,882 |
Cám yến mạch (ngũ cốc ăn sáng) |
3,93 |
0,484 |
0,484 |
12,3 |
12,3 |
1,355 |
1,355 |
Cám yến mạch ăn liền |
8,00 |
0,480 |
0,524 |
6,0 |
6,6 |
1,344 |
1,467 |
a Dựa trên kết quả từ 8 phòng thử nghiệm, không được xác định khoảng lệch. b r = 2,8 x Sr c R = 2,8 x SR sr là độ lệch chuẩn lặp lại; sR là độ lệch chuẩn tái lập; RSDr là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại; RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập. |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] J. AOAC Int. 80, 580 (1997)
[2] Proceedings of the 4th International Oat Conference (1992) (A.R. Barn, Ed.) Adelaide, SA, Australia, pp 104-107.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme
Số hiệu: | TCVN12629:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12629:2019 về Ngũ cốc - Xác định hàm lượng Beta-D-glucan - Phương pháp enzyme
Chưa có Video