Sản phẩm a |
Giá trị trung bình mg/100 g |
Số phòng thử nghiệmb |
sr |
r |
RSDr (%) |
sR |
R |
RSDR (%) |
HorRat |
1 |
87,66 |
28 |
3,03 |
8,49 |
3,46 |
4,55 |
12,75 |
5,19 |
0,90 |
2 |
73,22 |
29 |
2,03 |
5,86 |
2,77 |
4,19 |
11,74 |
5,76 |
0,97 |
3 |
173,0 |
29 |
5,95 |
16,66 |
3,44 |
8,04 |
22,50 |
4,64 |
0,89 |
4 |
47,13 |
29 |
1,52 |
4,26 |
3,23 |
2,99 |
8,37 |
6,34 |
1,00 |
5 |
99,71 |
29 |
2,23 |
6,25 |
2,24 |
5,26 |
14,72 |
5,27 |
0,93 |
6 |
132,7 |
28 |
3,07 |
8,60 |
2,32 |
5,85 |
16,39 |
4,41 |
0,82 |
7 |
109,4 |
29 |
2,01 |
5,62 |
1,84 |
4,66 |
13,06 |
4,26 |
0,77 |
8 |
124,9 |
26 |
3,16 |
8,86 |
2,53 |
6,54 |
18,31 |
5,23 |
0,96 |
a Sản phẩm 1, 3, 4 là dạng thực phẩm công thức dùng cho trẻ sơ sinh trên nền sữa/whey; sản phẩm 2 là thực phẩm dinh dưỡng trên nền sữa; sản phẩm 5 là thực phẩm công thức dùng cho trẻ sơ sinh trên nền sữa đậu nành; sản phẩm 6 là mẫu NIST SRM 1846; sản phẩm 7 và 8 là sữa toàn phần. Các sản phẩm được bổ sung thêm các vitamin, dầu thực vật, lecithin và cholin clorua. b Tất cả các kết quả đã được loại bỏ các sai số lạc. sr là độ lệch chuẩn lặp lại; sR là độ lệch chuẩn tái lập; RSDr là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại; RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập. |
1) Đây là ví dụ về sản phẩm thích hợp có sẵn trên thị trường. Thông tin này đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho các kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12628:2019 về Sữa và thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp đo màu
Số hiệu: | TCVN12628:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12628:2019 về Sữa và thực phẩm công thức dành cho trẻ sơ sinh - Xác định hàm lượng cholin bằng phương pháp đo màu
Chưa có Video