Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Cột phân tích:

Như trong 4.3.1

Pha động:

Như trong 3.5

Tốc độ dòng:

1,0 ml/min

Bước sóng phát hiện:

350 nm

Thể tích mẫu bơm:

20 µl

Kiểm tra tính ổn định của hệ thống sắc ký, bơm vài lần dung dịch chuẩn (3.7.2) 1,0 µg/ml vào hệ thống, cho đến khi đạt được độ ổn định của diện tích các pic và thời gian lưu.

7.3.2  Dựng đường chuẩn

Bơm từng dung dịch chuẩn (3.7.2) để xác định diện tích pic/chiều cao pic tương ứng với mỗi nồng độ. Dựng đường chuẩn với trục tung là giá trị diện tích/chiều cao các pic của các dung dịch chuẩn, trên trục hoành là nồng độ tương ứng, µg/ml, của dung dịch chuẩn.

7.3.3  Dung dịch mẫu thử

Bơm mẫu đã chiết (7.2.1 hoặc 7.2.2) ít nhất 2 lần vào hệ thống sắc ký, thể tích mẫu bơm tương tự như thể tích dung dịch chuẩn và xác định diện tích/chiều cao pic DNC.

8  Tính và biểu hiện kết quả

Tính hàm lượng nicarbazin có trong mẫu thử, wE, biểu thị bằng mg/kg theo công thức sau:

Trong đó:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ρn là hàm lượng nicarbazin trong dịch chiết mẫu, µg/ml;

m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam;

fd là hệ số pha loãng đã áp dụng để chuẩn bị dịch chiết mẫu cuối cùng.

9  Độ chụm

9.1  Nghiên cứu cộng tác

Chi tiết nghiên cứu cộng tác của phương pháp này được tóm tắt trong Phụ lục A. Các giá trị thu được từ nghiên cứu cộng tác này có thể không áp dụng cho dải nồng độ và nền mẫu khác với dải nồng độ và nền mẫu đã cho.

9.2  Độ lặp lại

Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử độc lập, thu được bằng cách sử dụng cùng một phương pháp, trên cùng một vật liệu thử trong cùng một phòng thí nghiệm do cùng một người thực hiện, sử dụng cùng một thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r.

9.3  Độ tái lập

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9.4  Độ thu hồi

Độ thu hồi đạt được đối với thức ăn hỗn hợp phải nằm trong dải từ 90 % đến 110 % mức bổ sung, trong khoảng 20 mg/kg và 200 mg/kg.

10  Báo cáo kết quả thử nghiệm

Báo cáo kết quả thử nghiệm phải ghi rõ:

a) Thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;

b) Phương pháp lấy mẫu được sử dụng, nếu biết;

c) Phương pháp thử được sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;

d) Các chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc được coi là tùy chọn, cùng với các chi tiết về bất kỳ sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm;

e) Kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phụ lục A

(Tham khảo)

Kết quả nghiên cứu liên phòng thí nghiệm

Một nghiên cứu liên phòng thí nghiệm của Châu Âu gồm 19 phòng thí nghiệm ở 8 quốc gia được thực hiện trên các mẫu:

Mu A: thức ăn cho gà thịt I, 6 % chất béo;

Mẫu B: thức ăn cho gà thịt II, 1 % chất béo;

Mẫu C: thức ăn cho gà thịt II, 11 % chất béo;

Mẫu D: thức ăn cho gà thịt I, 6 % chất béo;

Mu E: premix làm thức ăn cho gà thịt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng A.1 - Dữ liệu về độ chụm

 

Mu

A

B

C

D

E

Số lượng phòng thí nghiệm tham gia

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19

19

19

17

Số lượng phòng thí nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại l

17

18

18

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trung bình tỷ lệ khối lượng nicarbazin, mg/kg

22,0

45,0

117

260

7308

Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/kg

2,2

3,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6,8

417

Hệ số biến thiên lặp lại, Cvr, %

10,2

7,1

6,0

2,6

5,7

Giới hạn lặp lại r (2,8 x sr), mg/kg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9,0

19,7

18,9

1166

Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/kg

2,7

4,1

9,2

12,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hệ số biến thiên tái lập, CvR, %

12,3

9,1

7,9

4,8

8,6

Giới hạn tái lập R (2,8 x sR), mg/kg

7,6

11,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34,9

1760

Giá trị HorRata

1,22

1,00

1,01

0,70

1,95

HorRat là hệ số giữa RSDR được xác lập và RSDR dự đoán trước.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 6497, Animal feeding stuffs - Sampling (ISO 6497:2002)

[2] ISO 6498, Animal feeding stuffs - Preparation of test samples

[3] ISO 3696, Water for analytical laboratory use - Specification and test methods (ISO 3696:1987)

[4] J.J.M. Driessen, M.J.H. Tomassen and J. de Jong, CANFAS - Collaborative study for the determination of nicarbazin in feedingstuffs and premixtures by HPLC, Report 2002.012, state Institute for Quality Control of Agricultural Products (RIKILT), 2002

[5] J.J.M. Driessen, M.J.H. Tomassen and J. de Jong, CANFAS - 2nd Collaborative study for the determination of nicarbazin in feedingstuffs and premixtures by HPLC, Report 2002.007, State Institute for Quality Control of Agricultural Products (RIKILT), 2002

[6] EU project 'Development and validation of HPLC methods for the official control of coccidiostats and antibiotics used as feed additives', CANFAS-SMT-4-CT98-2216

[7] Jacob de Jong et al., Liquid chromatographic method for nicarbazin in broiler feeds and premixtures: Development, validation, and interlaboratory study, J. of AOAC Int., 87, 6, 1269 - 1277, 2004.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12601:2018 (EN 15782:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định nicarbazin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Số hiệu: TCVN12601:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12601:2018 (EN 15782:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định nicarbazin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…